Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo bao gồm 3 môn, mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi giữa kì 1 lớp 7.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 năm 2022 – 2023 trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng tải tại đây.
This post: Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1
|
Đọc hiểu |
Truyện ngắn/Thơ 4 chữ, 5 chữ |
3 |
0 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
60 |
2 |
Viết |
Viết bài phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
15 |
5 |
25 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ (thơ 4 chữ, thơ 5 chữ) |
* Nhận biết: – Nhận biết được đề tài, – Nhận biết được đặc điểm của thơ: thể thơ, từ ngữ, vần nhịp, bố cục, những hình ảnh tiêu biểu; các yếu tự sự, miêu tả được sử dụng trong thơ. – Nhận biết được biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản. – Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy); – Xác định được nghĩa của từ. * Thông hiểu: – Nêu được chủ đề, thông điệp của văn bản; – Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ; rút ra chủ đề, thông điệp của tác phẩm; phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần nhịp, biện pháp tu từ * Vận dụng: – Thể hiện được ý kiến, quan điểm về những vấn đề đặt ra trong ngữ liệu. – Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. – Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. |
3 TN |
5TN |
2TL |
|
2 |
Viết |
Phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học. |
Nhận biết: Nhận biết được yêu cầu của đề về kiểu văn phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học Thông hiểu: Viết đúng về kiểu bài, về nội dung, hình thức Vận dụng: Viết được bài văn phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học. Bố cục rõ ràng, mạch lạc, ngôn ngữ trong sáng, làm sáng tỏ nhân vật phân tích. Vận dụng cao: Viết được bài phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học. Bài viết có đủ những thông tin về tác giả, tác phẩm, vị trí của nhân vật trong tác phẩm; phân tích được các đặc điểm của nhân vật dựa trên những chi tiết về lời kể, ngôn ngữ, hành động của nhân vật. |
1TL |
|||
Tổng |
|
3 TN |
5TN |
2 TL |
1 TL |
||
Tỉ lệ % |
|
25 |
35 |
30 |
10 |
||
Tỉ lệ chung |
|
60 |
40 |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Số hữu tỉ (13 tiết) |
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
3 (TN1,2,3) 0,75đ |
4.0 |
|||||||
Các phép tính với số hữu tỉ |
2 (TN11,12) 0,5đ |
4 (TL 13a,b,c;14a) 2,25đ |
1 (TL14b) 0,5đ |
||||||||
2 |
Các hình khối trong thực tiễn ( 14 tiết) |
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
2 (TN4,7) 0,5đ |
1 (TN5) 0,25 đ |
4,0 |
||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
2 (TN6,8) 0,5 đ |
2 (TL15,16) 2,75đ |
|||||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song ( 6 tiết) |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
2 (TN9,10) 0,5 đ |
3 (TL17a,b,c) 1,5đ |
2.0 |
||||||
Tổng: Số câu Điểm |
9 2,25đ |
3 1,5đ |
3 0,75 đ |
7 5,0đ |
1 0,5đ |
10,0 |
|||||
Tỉ lệ % |
37,5% |
7,5% |
50% |
5% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
45% |
55% |
100% |
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT |
Chương/Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
|
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
….. | |||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
ĐAI SỐ |
||||||||
1 |
Số hữu tỉ
|
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. |
|
||||
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. |
1TN (TN1) |
|||||||
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. |
1TN (TN2) |
|||||||
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. |
||||||||
Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. |
||||||||
Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. |
||||||||
Các phép tính với số hữu tỉ |
Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). |
1TN (TN) |
||||||
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. |
||||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. |
1TL (TL13a,b,c) |
|||||||
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
|
1TL (TL14a,b) |
|||||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,…). |
||||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. |
||||||||
HÌNH HỌC |
||||||||
2 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. |
2TN (TN4,7) |
||||
Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). |
1TN (TN5) |
|||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
2TN (TN6,8) |
||||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
||||||||
Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. |
2TL (TL15,16) |
|||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). |
1TN (TN9) |
||||
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
|
||||||||
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập |
1TN (TN10) 1TL (TL17a,b,c) |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 7
a) Ma trận
– Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung chủ đề 2.
– Thời gian làm bài: 90 phút.
– Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
– Cấu trúc:
– Mức độ đề: 40% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 0% Vận dụng cao.
– Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 8 câu)
– Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm, Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm)
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Số ý tự luận |
Số câu trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Mở đầu (6 tiết) |
3 (0,75) |
1 (0,25) |
|
|
4 |
1 |
|||||
Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (8 tiết) |
4 (1,0) |
2 (1) |
1 (0,25) |
|
|
2 |
5 |
2,25 |
|||
Phân tử (13 tiết) |
1 (1,0) |
3 (0,75) |
3 (0,75) |
1 (2,0) |
|
|
2 |
6 |
4,5 |
||
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (7 tiết) |
2 (0,5) |
1 (1,0) |
3 (0,75) |
|
|
1 |
5 |
2,25 |
|||
Số ý TL/ Số câu TN |
1 |
12 |
3 |
8 |
1 |
0 |
0 |
0 |
5 |
20 |
10,00 |
Điểm số |
1 |
3 |
2 |
2 |
2,0 |
0 |
0 |
0 |
5,0 |
5,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
4,0 điểm |
2,0 điểm |
0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
b) Bản đặc tả
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL ( ý số) |
TN (câu số) |
|||
Mở đầu (6 tiết) |
|
4 |
|
4 |
||
Mở đầu |
Nhận biết
|
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên |
2 |
C1 C2 |
||
Thông hiểu
|
– Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. – Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). |
1 1 |
C3 C4 |
|||
Vận dụng |
Làm được báo cáo, thuyết trình. |
|||||
Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (8 tiết) |
2 |
5 |
2 |
5 |
||
|
Nhận biết |
– Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). |
4 1 |
C5 C6 C7 C8 |
||
|
Thông hiểu |
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên |
Ý 1 Ý 1 |
2 |
C23 |
,C19 |
Phân tử (13 tiết) |
2 |
6 |
2 |
6 |
||
Phân tử; đơn chất; hợp chất |
Nhận biết
|
– Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. |
3 |
C9 C10 C17 |
||
Thông hiểu
|
– Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. |
1 1 |
C11 C12 |
|||
Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị) |
Thông hiểu
|
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. |
1 |
C20 |
||
Hoá trị; công thức hoá học |
Nhận biết
|
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. |
1 |
C21 |
||
Thông hiểu
|
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất |
|||||
Vận dụng
|
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. |
1 |
C22 |
|||
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (7 tiết) |
1 |
5 |
1 |
5 |
||
|
Nhận biết
|
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. |
1 1 1 |
C13 C14 C18 |
||
Thông hiểu
|
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. |
1 |
2 |
C24 |
C15 C16 |
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục