H2O + Na2SiO3 + CO2 = Na2CO3 + H2SiO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + Na2SiO3 | natri silicat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí = Na2CO3 | natri cacbonat | rắn + H2SiO3 | Axit metasilicic | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | Na2SiO3 | + | CO2 | → | Na2CO3 | + | H2SiO3 |
nước | natri silicat | Cacbon dioxit | natri cacbonat | Axit metasilicic | ||||
Sodium metasilicate | Carbon dioxide | Sodium carbonate | dihydroxy(oxo)silane | |||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (kt) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | Axit | ||||||
18 | 122 | 44 | 106 | 78 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với Na2SiO3 (natri silicat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Na2CO3 (natri cacbonat), H2SiO3 (Axit metasilicic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?
Dẫn luồng khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat), H2SiO3 (Axit metasilicic)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2SiO3 (Axit metasilicic) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SiO3 (natri silicat) (trạng thái: rắn), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SiO3 Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SiO3 Ra H2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra H2SiO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2SiO3 (Axit metasilicic)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Natri silicat là chất nào sau đây?
A. Na2SiO4. B. Na2SiO3. C. NaHSiO3. D. Na2Si2O3.
Hướng dẫn giải
Na2SiO3 là natri silicat.
Đáp án B.
Ví dụ 2:
axit nào sau đây không tan trong nước?
A. HBr. B. HCl. C. H2SO3. D. H2SiO3.
Hướng dẫn giải
H2SiO3là chất ở dạng keo,không tan trong nước.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Chất K2SiO3 có tên là
A. kali sunfit. B. kali đisunfit. C. kali thiosunfat. D. kali silicat.
Hướng dẫn giải
K2SiO3: kali silicat.
Đáp án D.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11