Phương Trình Hoá Học Lớp 11

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

2H2O + 2K + CuSO4 = Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + K | kali | rắn + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | lỏng = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | rắn + H2 | hidro | khí + K2SO4 | Kali sunfat | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng K (kali) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?
      • Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K (kali) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
      • Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình hóa học vô cơ   Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2K + CuSO4 Cu(OH)2 + H2 + K2SO4
nước kali Đồng(II) sunfat Đồng (II) hidroxit hidro Kali sunfat
Potassium; Copper(II) sulfate Copper(II) hydroxide Hydrogen Potassium sulfate
(lỏng) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí) (lỏng)
(không màu) (trắng) (xanh) (xanh) (không màu) (không màu)
Muối Muối Muối
18 39 160 98 2 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với K (kali) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng K (kali) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K (kali) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat)?

2K + CuSO4 + 2H2O -> Cu(OH)2 + K2SO4 + H2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K (kali) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 là gì ?

Kali tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí đồng thời có kết tủa màu xanh.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ K Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2+ 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?

Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button