Cu(NO3)2 + FeCl2 = Fe(NO3)2 + CuCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | rắn + FeCl2 | sắt (II) clorua | rắn = Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn + CuCl2 | Đồng(II) clorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
- Điều kiện phản ứng để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?
- Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cu(NO3)2 | + | FeCl2 | → | Fe(NO3)2 | + | CuCl2 |
Đồng nitrat | sắt (II) clorua | sắt (II) nitrat | Đồng(II) clorua | |||
Copper(II) nitrate | Iron(II) nitrate | Copper(II) chloride | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
188 | 127 | 180 | 134 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua)?
cho FeCl2 tác dụng với Cu(NO3)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) và tạo ra chất Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) (trạng thái: rắn), CuCl2 (Đồng(II) clorua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) (trạng thái: rắn), FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra Fe(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu(NO3)2 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + CuCl2
Câu 1. Sắt
Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu D.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11