Phương Trình Hoá Học Lớp 11

CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

CH3CH=CHCH3 + H2O = C4H10O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CH3CH=CHCH3 | but-2-en | khí + H2O | nước | lỏng = C4H10O | N-Butanol | khí, Điều kiện Chất xúc tác dd axit

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O
      • Điều kiện phản ứng để CH3CH=CHCH3 (but-2-en) tác dụng H2O (nước) là gì ?
      • Làm cách nào để CH3CH=CHCH3 (but-2-en) tác dụng H2O (nước)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O
      • Phản ứng hoá hợp là gì ?
      • Phản ứng cộng là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng hoá hợp   Phản ứng cộng

Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3CH=CHCH3 + H2O C4H10O
but-2-en nước N-Butanol
But-2-ene
(khí) (lỏng) (khí)
(không màu) (không màu)
0 18 74

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O là Phản ứng hoá hợpPhản ứng cộng, CH3CH=CHCH3 (but-2-en) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C4H10O (N-Butanol) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: dd axit

Điều kiện phản ứng để CH3CH=CHCH3 (but-2-en) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Xúc tác: dd axit

Làm cách nào để CH3CH=CHCH3 (but-2-en) tác dụng H2O (nước)?

cho C4H10 tác dụng với H2O

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3CH=CHCH3 (but-2-en) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất C4H10O (N-Butanol)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C4H10O (N-Butanol) (trạng thái: khí), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C4H8 (but-2-en) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CH=CHCH3 Ra C4H10O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CH=CHCH3 (but-2-en) ra C4H10O (N-Butanol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CH=CHCH3 (but-2-en) ra C4H10O (N-Butanol)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C4H10O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C4H10O (N-Butanol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C4H10O (N-Butanol)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp

Phản ứng cộng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng cộng

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O

Câu 1. Nhận biết chất khí

Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 —-> ;
Cl2 + H2S —-> ;
H2SO4 + Fe3O4 —-> ;
C4H8 + H2O —> ;
H2 + CH2=CH-COOH —-> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu B

Câu 2. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Câu D

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button