Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 = 3CaSO4 + 2H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ca3(PO4)2 | canxi photphat | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc = CaSO4 | Canxi sunfat | kt + H3PO4 | axit photphoric | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
      • Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
      • Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4
canxi photphat axit sulfuric Canxi sunfat axit photphoric
tricalcium; diphosphate Sulfuric acid; Calcium sulfate
(rắn) (dd đậm đặc) (kt)
(trắng) (trắng)
Muối Axit Muối
310 98 136 98

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 là Phản ứng trao đổi, Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra CaSO4 (Canxi sunfat), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

Cho axit sunfuric H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất CaSO4 (Canxi sunfat), H3PO4 (axit photphoric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng CaSO4

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

Axit H3PO4 tạo thành được tác khỏi kết tủa CaSO4 bằng cách lọc, sau đó được cô đặc. Axit H3PO4 sản xuất bằng phương pháp này không tinh khiết.

Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra CaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ca3(PO4)2 Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A. Thạch cao sống.       B. Thạch cao khan.

C. Thạch cao nung.       D. Đá vôi.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Giải thích

Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

Ví dụ 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Sai vì thạch cao không ăn được.

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.       B. IIIA.       C. IVA.       D. IIA.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Giải thích

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button