C6H5CH(CH3)2 = C6H5OH + CH3COCH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C6H5CH(CH3)2 | isopropylbenzen, cumen | lỏng = C6H5OH | Phenol | lỏng + CH3COCH3 | Axeton | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
- Điều kiện phản ứng để C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) là gì ?
- Làm cách nào để C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Cách viết phương trình đã cân bằng
C6H5CH(CH3)2 | → | C6H5OH | + | CH3COCH3 |
isopropylbenzen, cumen | Phenol | Axeton | ||
Hydroxybenzene, | Propanone | |||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||
(không màu) | (không màu) | |||
120 | 94 | 58 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) để tạo ra C6H5OH (Phenol), CH3COCH3 (Axeton) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%.
Điều kiện phản ứng để C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) là gì ?
Điều kiện khác: 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%.
Làm cách nào để C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen)?
Cho cumen oxi hóa trong không khí.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) và tạo ra chất C6H5OH (Phenol), CH3COCH3 (Axeton)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5OH (Phenol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COCH3 (Axeton) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH(CH3)2 Ra C6H5OH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra C6H5OH (Phenol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra C6H5OH (Phenol)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH(CH3)2 Ra CH3COCH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra CH3COCH3 (Axeton)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra CH3COCH3 (Axeton)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Câu 1. Phát biểu
Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu D
Câu 2. Phản ứng
Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 —-> ;
C6H5CH(CH3)2 —t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO —> ;
H2SO4 + K —-> ;
H2O + NH3 + CuSO4 —> ;
NaHSO3 + NaHSO4 —-> ;
(NH2)2CO + NaOH —-> ;
NaOH + SiO2 —> ;
HCl + NH4HSO3 —> ;
CO + Fe3O4 —-> ;
Ba(HCO3)2 —t0—-> ;
S + Zn —> ;
Br2 + C6H5CHCH2 —> ;
CH3COOC2H5 —t0—> ;
Na + NaOH —-> ;
CH3COOH + KHCO3 —> ;
Cu + H2O + O2 —>
A. 5
B. 7
C. 10
D. 12
Câu B.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11