Phương Trình Hoá Học Lớp 11

C + 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + CO2

C + 4HNO3 = 2H2O + 4NO2 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C | cacbon | rắn + HNO3 | axit nitric | dd đậm đặc = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2
      • Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

C + 4HNO3 2H2O + 4NO2 + CO2
cacbon axit nitric nước nitơ dioxit Cacbon dioxit
Carbon Axit nitric Nitrogen dioxide Carbon dioxide
(rắn) (dd đậm đặc) (lỏng) (khí) (khí)
(đen) (không màu) (nâu đỏ) (không màu)
Axit
12 63 18 46 44

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: C + 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + CO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2

+ 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

cho cacbon tác dụng với dung dịch HNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2 là gì ?

Chất rắn màu đen (C) tan dần và xuất hiện khí nâu đỏ Nito dioxit (NO2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2

Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hoá được các phi kim như C, S, P

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 4HNO3 → 2H2+ 4NO2 + CO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button