Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020 – 2021, gồm 3 đề thi, có bảng ma trận và đáp án kèm theo. Bộ đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, đồng thời ôn luyện kiến thức chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới.
Đây cũng chính là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
This post: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020 – 2021
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 6: Định dạng trang tính |
Để thay đổi font chữ trang tính Định dạng kí tự, tô màu |
||||||
Số câu |
1,6 |
2 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||
Chủ đề 7: Trình bày và in trang tính |
Để thiết đặt lề trang tính |
Xem ngắt trang chọn hướng giấy |
|||||
Số câu |
2,3,10 |
3 |
|||||
Số điểm |
1.5 |
1.5 |
|||||
Chủ đề 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu |
Nhận biết sắp xếp giảm dần |
Sắp xếp dữ và lọc dữ liệu |
|||||
Số câu | 5,7 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 1 | 2đ | 3 | ||||
Chủ đề 9: Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ. |
Nhận biết nút lệnh tạo biểu đồ |
Vẽ biểu đồ trang tính |
|||||
Số câu | 4,8,9 | 2 | 4 | ||||
Số điểm | 1,5 | 3 | 4,5 | ||||
Tổng số câu | 10 | 1 | 1 | 12 | |||
Tổng số điểm | 5 | 2 | 3 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7
Câu 1. (0.5 điểm) Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 2. (0.5 điểm) Để thiết đặt lề trái cho trang in chọn
A. Bottom;
B.Top
C. Right
D.Left
Câu 3. (0.5 điểm) Mở dải lệnh View à chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang
B. Xem trước trang in
C. In trang tính
D. Thiết đặt lề in
Câu 4. (0.5 điểm) Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoạc giảm dần.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 6. (0.5 điểm) Để tô màu nền trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?
Câu 7. (0.5 điểm) Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
Câu 8: Lợi ích của việc xem trước khi in:
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 9: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ hình gấp khúc
D. Biểu đồ miền
Câu 10. (0.5 điểm) Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây
A.Land scape
B. Portrait
C.Horizontally
D.Vertically
II./ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Trình bày các bước lọc dữ liệu trong Excel ?
Câu 4: (3 điểm) Mục đích của việc trình bày dữ liêu bằng biểu đồ là gì? Nêu các dạng biểu đồ thường sử dụng và công dụng của nó?
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học
PHÒNG GD & ĐT …….. TRƯỜNG THCS …………. |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I./ Trắc nghiệm: 5 điểm (10 câu, đúng mỗi câu được 0.5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | C | A | D | A | A | C | A | C | B |
II./ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 .(0,5 điểm) Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thõa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Các bước lọc dữ liệu: (1,5 điểm)
Bước 1: Chuẩn bị
– Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc
-Mở dải lệnh Data chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter
Bước 2: Lọc
– Nháy mũi tên ở tiêu đề cột cần loc.
– Chọn tiêu chuẩn lọc phù hợp.
Câu 2: Mục đích của việc trình bày dữ liệu thành biểu đồ: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh số liệu hơn, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. (1điểm)
– Công dụng của một số biểu dồ phổ biến biến nhất: (2 điểm)
+ Biểu đồ cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
+ Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
+ Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
……………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục