Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2020 – 2021 gồm 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp thầy cô giáo tham khảo, ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Đề kiểm tra Địa 11 học kì 2 còn giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện. Nhờ đó sẽ quen với cách ra đề thi, các dạng câu hỏi trong đề thi để kỳ thi học kì 2 lớp 11 sắp tới đạt kết quả cao.
This post: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2020 – 2021
Ma trận đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||
TNKQ | TL | TL | TL | |
Nhật Bản |
– Vị trí Nhật Bản – Đảo lớn nhất Nhật Bản |
vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của Nhật Bản qua các năm. Nhận xét |
||
Số câu TL:01 TN: 02 Tổng số điểm: 3,5điểm Tỉ lệ 35% |
Số câu:02 Số điểm: 0,5=5% TSĐ |
Số câu: 01 Số điểm: 3,0=30% TSĐ |
||
Trung Quốc |
– Diện tích TQ – Tên 2 đặc khu hành chính – Quốc gia đông dân nhất -Khí hậu miền Tây TQ |
Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc. |
||
Số câu TN: 4 Số câu TL:01 Tổng số điểm: 3,5điểm Tỉ lệ 35% |
Số câu:04 Số điểm: 1,0=10% TSĐ |
Số câu:01 Số điểm: 2,5=25% TSĐ |
||
Đông Nam Á |
– Vị trí ĐNA – Quốc gia không giáp biển – Cây lương thực chính – Đặc điểm tự nhiên ĐNA biển đảo – Số quốc gia ĐNA |
Nêu mục tiêu chung của ASEAN |
Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định |
|
Số câu TN: 6 Số câu TL:02 Tổng số điểm: 3,5điểm Tỉ lệ 35% |
Số câu:06 Số điểm: 1,5=15% TSĐ |
Số câu:01 Số điểm: 1,0 =10% TSĐ |
Số câu: 01 Số điểm: 1.0 = 10% TSĐ |
|
Số câu TN: 12 Số câu TL:02 Tổng số điểm: 10,0 |
Số điểm 3,0 = 30%TSĐ |
Số điểm 3,0 = 30%TSĐ |
Số điểm 4,0= 40%TSĐ |
Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.
A. Lào. B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Liên Bang Nga
Câu 6. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là
A. Lúa mì.
B. Ngô.
C. Lúa gạo.
D. Lúa mạch.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á
C. Đông Á.
D. Bắc Á.
Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su .
C. Kiu – xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 10.Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.
C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu.
B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(4 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?
Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản
Năm | 1990 | 1997 | 1999 | 2003 | 2005 |
Tăng GDP | 5,1 | 1,9 | 0,8 | 2,7 | 2,5 |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.
…………… Hết………………….
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 môn Địa lý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | B | B | A | C | C | C | C | B | A | D | D |
Mỗi câu 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1 (4 điểm) |
Đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc: – Số dân hơn 1,3 tỉ người (2005), đông nhất thế giới, chiếm 1/5 dân số thế giới. – Gia tăng dân số nhanh, gần đây đã giảm, chỉ còn 0,6% (2005) do chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con – Dân tộc: trên 50 dân tộc, chủ yếu là người Hán >90% – Phân bố dân cư không đều, đông đúc ở miền Đông, nhất là đồng bằng châu thổ, thưa thớt ở miền Tây – Tỉ lệ dân thành thị 37%, miền Đông là nơi tập trung nhiều thành phố lớn: Bắc Kinh, Thượng Hải… – Xã hội: chú trọng đầu tư cho giáo dục, tỉ lệ biết chữ cao gần 90%. Là nơi có nền văn minh lâu đời nhiều đóng góp cho nhân loại (giấy, la bàn, thuốc súng…) |
0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 |
Mục tiêu chung của ASEAN: Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định vì: + Các vấn đề về biên giới, đảo, đặc quyền kinh tế do nhiều nguyên nhân và hoàn cảnh lịch sử để lại trong khu vực ĐNÁ còn nhiều vấn đề rất phức tạp cần phải ổn định để đối thoại, đàm phán giải quyết một cách hòa bình. + Mỗi quốc gia trong khu vực từng thời kì, giai đoạn lịch sử khác nhau đều đã chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định nên đã nhận thức đầy đủ, thống nhất cao về sự cần thiết phải ổn định. + Tại thời điểm hiện nay, sự ổn định khu vực sẽ không tạo cớ để các thế lực bên ngoài can thiệp vào công việc nội bộ của khu vực. |
1.0 0.25 0.25 0.5 |
|
Câu 2 (3 điểm) |
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2005. Yêu cầu: chính xác, thẩm mĩ, đầy đủ thông tin, biểu đồ khác không cho điểm b. Nhận xét – Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005 có xu hướng giảm (dc) – Tốc độ tăng GDP không đều: + Giai đoạn 1990-1999, 2003-2005 giảm (dc) + Giai đoạn 1999-2003 tăng (dc) |
1.5 0.5 0.5 0.5 |
Tổng: 10 điểm |
…………
Mời các bạn tham khảo các đề thi khác tại file dưới đây!
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục