Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020 – 2021 là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa.
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 môn Địa lí được biên soạn bám sát với chương trình học của môn Địa lý sẽ giúp các bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh.
This post: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020 – 2021
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020 – 2021
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng thành phần Nhà nước, ngoài Nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (năm 2007) ở nước ta tương ứng
A. 20,0% – 44,6%-35,4%
B. 20,0% -35,4% – 44,6%
C. 35,4% – 44,6%-20,0%
D. 35,4% -20,0% – 44,6%
Câu 2: Thiên tai hàng năm ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến hoạt động của ngành thủy sản nước ta là
A. hạn hán.
B. ngập lụt.
C. rét đậm, rét hại.
D. bão.
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy xác định biều đồ thích hợp nhất.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT
Đơn vị: %
Năm | Cây lương thực | Cây rau đậu | Cây công nghiệp | Cây ăn quả | Cây khác |
1990 | 67,1 | 7,0 | 13,5 | 10,1 | 2,3 |
2005 | 59,2 | 8,3 | 23,7 | 7,3 | 1,5 |
Để thể hiện cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột ghép
B.. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2014
Ngành | Nông, lâm, ngư nghiệp | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ |
GDP ( tỉ đồng) | 3.937.856 | 6.969.690 | 1.537.197 |
Trong cơ cấu GDP, tỉ trọng của từng khu vực kinh tế nói trên lần lượt là
A. 39,1% ; 17,7% và 33,2%.
B. 33,2% ; 39,1% và 17,7%.
C. 17,7% ; 33,2% và 39,1%.
D. 33,2% ; 17,7% và 39,1%.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Hai nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW
A. Phả lại , Uông Bí
B. Phả lại , Phú Mỹ
C. Phú Mỹ, Bà Rịa
D. Phả Lại, Na Dương
Câu 6: Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do
A. phát triển các điểm, khu du lịch.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. quy hoạch các vùng du lịch.
D. nước ta giàu tiềm năng du lịch.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản phân theo ngành từ năm 2000 đến 2007, có xu hướng
A. giảm 9%.
B. tăng 19%.
C. tăng 9%.
D. giảm 19%.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp chuyên môn hóa chính của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên là
A. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng
C. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 9: Ở KVI có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và ngành thủy sản.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Hòa Bình, Phú Thọ.
B. Lào Cai, Hà Giang.
C. Lạng Sơn, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, Quảng Ninh.
Câu 11: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong thời gian gần đây là do tác động của sự kiện Việt Nam gia nhập
A. APEC.
B. WTO .
C. ASEAN.
D. ASEM.
Câu 12: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là
A. kinh tế cá thể .
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế nhà nước.
D. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài.
Câu 13: Dựa vào Địa lí Việt Nam trang 18, năm 2007, tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành là
A. 70%.
B. 75%.
C. 65%.
D. 60%.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong giai đoạn 1995 – 2007 doanh thu của ngành du lịch tăng bao nhiêu lần?
A. 7,0 lần.
B. 6,0 lần.
C. 4,0 lần.
D. 5,0 lần.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 17), hãy xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông cửu Long?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Bến Tre, Năm Căn.
C. Định An, Năm Căn, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc.
Câu 16: Trong số các vườn quốc gia sau đây, vườn quốc gia nào còn bảo tồn được các loại gen thực vật của phương Bắc và phương Nam?
A. Cúc Phương
B. Bạch Mã
C. Nam Cát Tiên
D. Ba Bể
Câu 17: Chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là vùng
A. Đồng bằng sông Hồng..
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA (%)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển |
1995 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2000 | 138,6 | 158,5 | 152,4 | 212,8 |
2010 | 174,1 | 643,6 | 383,0 | 843,0 |
2014 | 159,0 | 900,9 | 506,2 | 806,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1995 – 2014?
A. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
B. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm.
Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích của phất triển kinh tế nhiều thành phần là:
A. tăng cường đầu tư nước ngoài.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
C. tăng trưởng cơ cấu GDP.
D. mở rộng sản xuất.
Câu 20: Tuyến đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của dải đất phía tây nước ta là
A. đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 7.
C. quốc lộ 9.
D. quốc lộ 1.
Câu 21: Ý nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác
C. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp là:
A. 31,7%, 68,3%.
B. 31,5%, 68,5. %.
C. 31,6%, 68,4%
D. 31,8%, 68,2%.
Câu 23: Miền Bắc có ngư trường quan trọng là
A. Hải Phòng – Hạ Long.
B. Cát Bà – Hạ Long.
C. Hải Phòng – Quảng Ninh.
D. Quảng Ninh – Cát Bà.
Câu 24: Điều kiện tự nhiên nào sau đây để Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?
A. Có nhiều vũng vịnh đầm phá.
B. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
C. Có diện tích rừng ngập mặn lớn.
D. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô.
Câu 25: Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là
A. sự đa dạng của khí hậu.
B. các tai biến thiên nhiên ( bão, lũ , lụt…) và sự phân mùa.
C. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.
D. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất khẩu hàng hóa với nước ta có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ?
A. Nga.
B. CHLB Đức.
C. Hoa Kỳ.
D. Trung Quốc.
Câu 27: Để tăng sản lượng khai thác thủy sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, nước ta cần phải
A. tăng cường và hiện đại hóa phương tiện, đẩy mạnh chế biến.
B. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
C. tăng cường đánh bắt, đẩy mạnh nuôi trồng và chế biến.
D. hạn chế việc đánh bắt, tăng cuờng việc nuôi trồng và chế biến.
Câu 28: Cơ sở để đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp là:
A. đảm bảo an ninh lương thực.
B. đảm bảo thâm canh trong sản xuất.
C. đảm bảo sử dụng các giống mới.
D. đảm bảo áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
Câu 29: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt – Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
A. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Lao Bảo, Cầu Treo,Tây Trang, Bờ Y.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
Câu 30: Cho Bảng số liệu: SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Sản phẩm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2012 |
Than sạch (nghìn tấn) | 8350.0 | 11609.0 | 34093 | 44835 | 42383 |
Dầu thô khai thác (nghìn tấn) | 7620.0 | 16291.0 | 18519 | 15014 | 16739 |
Điện phát ra (triệu kwh) | 14665.0 | 26683 | 52078 | 91722 | 114841 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB thống kế năm 2014)
Để thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng sản phẩm than sạch, dầu thô, điện của nước ta thời kỳ 1995-2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ Cột
B. Biểu đồ Đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ Tròn
Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, 2 tỉnh nào có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nước ta?
A. Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Lạng Sơn.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 20), cho biết sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta trong giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 3,6 lần.
B. 0,6 lần.
C. 1,6 lần.
D. 2,6 lần.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Bờ Y nằm trên địa phận tỉnh nào của nước ta?
A. Đắk Lắk
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 34: Vận tải đường sông chủ yếu tập trung trên hệ thống sông?
A. sông Mê Công – sông Đồng Nai.
B. sông Thái Bình – sông Đà.
C. sông Mê Công – sông Xê Xan.
D. sông Hồng – sông Đà.
Câu 35: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng là do
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. thị trường mở rộng.
D. đem lại lợi nhuận cao.
Câu 36: Cho bảng số liệu:Tình hình xuất , nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014. (tỉ USD)
Năm | 2005 | 2007 | 2010 | 2012 | 2014 |
Xuất khẩu | 32 | 49 | 72 | 115 | 150 |
Nhập khẩu | 37 | 62 | 85 | 114 | 148 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2014?
Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
A. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu.
C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.
D. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 37: Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để
A. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
B. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường.
C. gây ô nhiễm môi trường.
D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư.
Câu 38: Cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ do
A. có khí hậu cận xich đạo
B. có nguồn nước dồi dào.
C. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan.
D. chỉnh tự nhiên luôn.
Câu 39: Tây Nguyên, Tây Bắc là vùng có mức độ tập trung công nghiệp rất thấp, nguyên nhân cơ bản là
A. Nghèo tài nguyên
B. Kết cấu hạ tầng kém
C. Chưa mở cửa nền kinh tế
D. Nhiều thiên tai
Câu 40: Trong giao thông vận tải đường sông, khu vực có các tuyến giao thông chuyên môn hóa về vận tải hàng hóa và hành khách quan trọng nhất là?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
…………..
Mời các bạn cùng tham khảo thêm đề thi khác tại file dưới đây!
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục