TOP 33 Đề thi giữa kì 2 lớp 9 năm 2021 – 2022 là tài liệu rất hữu ích mà Mầm Non Ánh Dương muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.
Đề thi giữa kì 2 lớp 9 giúp cho quý thầy cô và các em ôn tập củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi sắp tới. Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9 có đáp án kèm theo các em sẽ dễ dàng so sánh với kết quả của mình. Bên cạnh đó các em xem thêm Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 9. Vậy sau đây là 33 đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
This post: Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 năm 2021 – 2022
Đề thi giữa kì 2 Văn 9 năm 2021 – 2022
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9
Nội dung | Mức độ cần đạt | Tổng số | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
I. Đọc hiểu | – Ngữ liệu: văn bản thông tin/ văn bản nghệ thuật
– Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu: + 01 đoạn trích,thơ/văn bản hoàn chỉnh. + Độ dài khoảng 50 – 300 chữ. |
– Nhận biết PTBĐ, thể thơ hoặc ngôi kể trong văn bản.
– Nhận biết sự phát triển của từ, các biện pháp tu từ trong văn bản. |
– Hiểu và nêu được nội dung, ý nghĩa của văn bản.
– Hiểu tác dụng của phép tu từ được sử dụng trong văn bản. |
|||
Tổng |
Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 3 | |||
Tỉ lệ | 15 % | 15% | 30% | |||
II: TLV
NLXH |
Nhận biết đúng đối tượng NL.
+ Trình bày được bài văn có bố cục ba phần. |
– Hiểu đúng đặc trưng văn bản .
|
+ Vận dụng linh hoạt các thao tác lập luận | – Tạo lập thành văn bản có tính thống nhất, nội dung chặt chẽ, thuyết phục. |
|
|
Tổng cộng | Số câu | 1 | 1 | 1 | ||
Số điểm | 1.5 | 1.5 | 3 | 1 | 7 | |
Tỉ lệ | 15% | 15% | 30% | 10% | 70% | |
Tổng cộng |
Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 3 |
Số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 | |
Tỉ lệ | 30% | 30% | 30% | 10% | 100% |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 9
PHẦN I : ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) :
Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu
Ôi cơn mưa quê hương
Đã ru hát hồn ta thủa bé,
Đã thấm nặng lòng ta những tình yêu chớm hé,
Nghe tiếng mưa rơi trên tàu chuối bẹ dừa,
Thấy mặt trời lên khi tạnh những cơn mưa
Ta yêu quá những lần đầu mới biết
Ta yêu mưa như yêu gì thân thiết
Như tre, dừa, như làng xóm quê hương
Như những con người- biết mấy yêu thương…”
(Trích “Nhớ con sông quê hương”, Lê Anh Xuân, NXB Văn học, 2003)
Câu 1: Xác định phương thức biểu đạt chính ? Thể thơ?
Câu 2: Chỉ ra các biện pháp tu từ và nêu tác dụng của một phép tu từ được sử dụng trong đoạn trích trên?
Câu 3: Nêu nội dung chính của đoạn thơ trên?
PHẦN II: LÀM VĂN (7,0 điểm)
Suy nghĩ và hành động của em về hiện tượng nói tục, chửi thề ở một số học sinh trong nhà trường hiện nay.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 9
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
I | ĐỌC HIỂU | 3.0 | |
a
b |
Phương thức biểu đạt chính: biểu cảm
Thể thơ: tự do – Biện pháp tu từ sử dụng trong đoạn thơ : Ẩn dụ, So sánh, nhân hóa, điệp ngữ… – Hs có thể lựa chọn một trong các biện pháp tu từ ấy để nêu tác dụng |
0,5
1.5 |
|
c | Nội dung: – Thông qua những hình ảnh hết sức gần gũi và chân thực như lời ru, cơn mưa, cây dừa, rặng tre…tác giả đã bộc lộ tình cảm của mình đối với quê hương một cách sâu nặng… | 1.0 | |
II | LÀM VĂN | ||
Đề ra: Suy nghĩ và hành động của em về hiện tượng nói tục, chửi thề ở một số học sinh trong nhà trường hiện nay. | 7.0 | ||
a. Đảm bảo cấu trúc của một bài văn nghị luận với đầy đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài | 0.5 | ||
b. Xác định đúng vấn đề nghị luận: Nhận diện được đúng kiểu bài NLXH về một hiện tượng trong đời sống.
– Trong quá trình viết bài, cần sử dụng kết hợp các yếu tố khác để bài viết thuyết phục và sinh động hơn. |
0.25
0,25 |
||
Bài viết nên có các ý cơ bản:
a) Mở bài: HS có thể dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp vào vấn đề nêu ở đề bài – Nêu được vấn đề cần NL: Vấn đề nói tục chửi thề.. – Nhận thức b) Thân bài: 1 . Giải thích các khái niệm có liên quan.. – Nói tục chửi thề là nói ra những lời lẽ không hay, thiếu lịch sự, thiếu văn hóa, thiếu tôn trọng mình và người đang giao tiếp, trái với thuần phong mĩ tục… 2. Chứng minh * Biểu hiện: HS nêu những biểu hiện của hiện tượng nói tục chửi thề không chỉ nơi công cộng, nơi trường học, không chỉ lúc bực tức mà còn cả trong lúc vui vẻ, không chỉ với bạn bè, thầy cô mà còn đối với người lớn tuổi… * Tác hại : HS cần chỉ rõ các tác hại đối với bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội… – Lấy VD minh họạ cụ thể 3. Nguyên nhân( Chủ quan, Khách quan) 4 . Giải pháp – Tuyên truyền…. – Nhắc nhở… – Đưa ra các biện pháp có tính răn đe… C .Kết bài : – Đánh giá khái quát về vấn đề nghị luận: – Mở rộng liên hệ , rút ra bài học cho bản thân. |
1.0
3.0 1.0 |
||
d. Sáng tạo: có cách diễn đạt mới mẻ, có suy nghĩ riêng, thấu đáo, sâu sắc về đối tượng của bài văn NLXH | 0.5 | ||
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: đảm bảo quy tắc chính tả, dùng từ, đặt câu. Mạch lạc, rõ ràng; trình bày sạch sẽ. | 0.5 |
Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 9
Chủ đề | Cấp độ tư duy | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Phương trình bậc nhất hai ân
– Nhận biết được ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn. – Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn |
Câu 1,2 | Câu 3,4 | 4
1.0 10% |
||||||
2 | 2 | ||||||||
0.5 | 0.5 | ||||||||
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
– Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn – Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn |
Câu 5 | Câu 6 | 2
0.5 5% |
||||||
1 | 1 | ||||||||
0.25 | 0.25 | ||||||||
3. Giải hệ phương trình .Giải bài toán bằng cách lập phương trình
– Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình – Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập |
Câu 7 | Câu 17 | Câu 8 | Câu 18 | Câu 19 | 5
4.5 45% |
|||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
0.25 | 2.0 | 0.25 | 1.0 | 1.0 | |||||
4. Góc với đường tròn
– Nhận biết góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. – Liện hệ giữa các góc đó với cung bị chắn. Hiểu được trong một đường tròn: liên hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung. – Liên hệ giữa góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung. Chứng minh được các góc bằng nhau. So sánh được các góc trong một đường tròn
|
Câu 9,10, 11,14,15 | Câu 12,13,16 | Câu 20 | 9
4.0 40% |
|||||
5 | 3 | 1 | |||||||
1.25 | 0.75 | 2.0 | |||||||
Cộng | 8
2.0 20% |
7
3.5 35% |
4
3.5 35% |
1
1.0 10% |
20
10 100% |
Đề thi giữa kì 2 Toán 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2+ 2y = -1
B. x – 2y = 1
C. 3x – 2y – z = 0
D. 1/2+ y = 3
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0
B. 2x + y = 1
C. x – 2y = 5
D. x – 2y = –3
Câu 4. Phương trình x – 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (xR; y = 3x)
B. (x = 3y; y R)
C. (x R; y = 3)
D. (x = 0;y R)
Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
Câu 6. Hê phương trình : có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. Hai nghiệm
D. Một nghiêm duy nhất
Câu 7. Hê phương trình vô nghiệm khi :
A. m=-6
C. m=-1
D. m=6
Câu 8. Hê phương trình . có nghiệm là:
A. (2 ;-3)
B. (-2 ; 3)
C. (-4 ; 9)
D. (-4 ;-9)
Câu 9. Cung cả đường tròn có số đo bằng:
A. Lớn hơn 360o
B. 360o
C. 180o
D. Lớn hơn 180o
Câu 10. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ?
A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh.
B. So sánh số đo của hai cung đó.
C. So sánh hai dây căng hai cung đó.
D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó.
Câu 11. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì:
A. Hai góc bằng nhau.
B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong.
C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài.
D. Không so sánh được.
Câu 12. Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì
A. Cùng chắn hai cung bằng nhau;
B. Cùng chắn một cung ;
C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó,
D. Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
Câu 13. Cho DABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC là:
A. 10cm.
B. 12cm.
C. 12,5cm.
D. Một số khác
Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Tổng số đo hai cung bị chắn ;
B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ;
D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :
A. Đỉnh nằm trên đường tròn ;
B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;
D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.
Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. Góc nhọn ;
B. Góc tù ;
C. Góc bẹt .
D. Góc vuông ;
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (2đ) Giải các hệ phương trình sau:
Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình :
Xác định giá trị của m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1
Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại K.
a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân
c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB
Đáp án kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
I. Trắc nghiệm (4đ) mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | D | C | B | A | D | A | A | B | A | C | A | C | B | C | D |
II. Tự luận (6đ)
(Mỗi bước biến đổi tương dương được 0,5 điểm)
(Mỗi bước biến đổi tương đương đurợc 0,5 điểm)
………………..
Đề thi giữa kì 2 Sinh 9 năm 2021 – 2022
Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 9
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm): Đọc kỹ câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh vào ý đúng hay nối ý đúng .
Câu 1: loại động vật có khả năng chịu nóng và cho nhiều sữa tỉ lệ cao
A. bò sữa hà lan .
B.gà .
C. lợn ỉ
D. lợn bơscai
Câu 2: có mấy loại môi trường
A. 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 3: thỏ sống trong rừng chịu ảnh hưởng của những yếu tố?
A. đi săn
B. Thức ăn
C. độ ẩm
D. đi chơi
Câu 4: cá rô phi ở việt nam thích nghi sống ở nhiệt độ nào ?
A. 30
B. 40 .
C. 50
D. 60
Câu 5: sinh vật được chia làm mấy loại nhóm ở ngành động vật có xương sống
A. . 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 6. Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nước
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường mặt đất, không khí
Câu 7. Các sinh vật cùng loài thường xảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 4: Trình bày các đặc điểm để phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? (1.5đ)
Câu 5: Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?.Phân biệt quần xã và quần thể ? (2.5đ)
Câu 6: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nháI, rắn, châu chấu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ.(2 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 2 Sinh 9
I. TRẮCNGHIỆM
1A | 2A | 3A,C | 4A | 5C | 6C | 7D |
II. TỰ LUẬN
4 | – Thực vật ưa sáng:
+ Sống ở những nơi thoáng đãng. + Phiến lá rộng, dài + Lá màu xanh nhạt. + Trên mặt lá lớp cutin mỏng. – Thực vật ưa bóng: + Sống ở dưới tán cây khác. + Phiến lá hẹp, dài, có màu xanh sẫm. + Trên bề mặt lá thường có lông hoặc lớp cutin dày. |
0.75
0.75 |
||||
5 | – Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
– Những đặc trưng cơ bản của quần thể. + Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái. + Thành phần nhóm tuổi. + Mật độ quần thể. Phân biệt quần xã và quần thể:
Xem them: Phân biệt quần xã và quần thể |
0.5
1 |
||||
6 | 2 |
………………..
Đề thi giữa kì 2 Vật lý 9 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi giữa kì 2 Lý 9
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Dòng điện xoay chiều | – Nêu được nguyên tắc cấu tạo, hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
– Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. |
– Hiểu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi nào.
– Phát hiện dòng điện là dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. |
Giải thích tại sao khi quay núm của đinamô thì đèn xe đạp lại sáng. | ||||||
Số câu | 2 | 0,5 | 2 | 0,5 | 5 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 3 | ||||
Tỉ lệ % | 30% | ||||||||
Chủ đề 2: Truyền tải điện năng đi xa
|
Nhận biết được công dụng, cấu tạo của máy biến thế | Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn. | Vận dụng công thức của máy biến thế để giải bài tập. | ||||||
Số câu | 2 | 0,5 | 0,5 | 3 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 2,0 | 3,5 | |||||
Tỉ lệ % | 35% | ||||||||
Chủ đề 3: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng và thấu kính hội tụ | Nhận biết được đặc điểm của thấu kính hội tụ. | Nêu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng. | Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính. | Vận dụng kiến thức hình học xác định được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính | |||||
Số câu | 2 | 1 | 0,5 | 0,5 | 4 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,5 | ||||
Tỉ lệ % | 35% | ||||||||
Tổng số câu | 6,5 | 3,5 | 2 | 12 | |||||
Tổng số điểm | 2,5 | 2,5 | 5,0 | 10 | |||||
Tỉ lệ % | 25% | 25% | 50% | 100% |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Ghi lại vào bài làm của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay hoạt động dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Tác dụng quang của dòng điện.
D. Tác dụng sinh lí của dòng điện.
Câu 2. Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là:
A. Vôn kế xoay chiều.
C. Ampe kế một chiều.
B. Ampe kế xoay chiều.
D. Vôn kế một chiều.
Câu 3. Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong cuộn dây dẫn khi nào:
A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng lên.
B. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm đi.
Câu 4. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ?
A. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng quang.
B. Tác dụng sinh lý.
D. Tác dụng từ.
Câu 5. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:
A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.
B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.
C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.
D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.
Câu 6. Máy biến thế có tác dụng:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.
B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều.
D. Biến đổi công suất truyền tải điện.
Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia ló hội tụ.
B. Chùm tia phản xạ.
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. hình dạng bất kì.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm)
a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều?
b) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng.
Câu 10 (3,0 điểm)
a) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện (Nêu rõ ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong công thức).
b) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
Câu 11 (1,0 điểm)
Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Câu 12 (2,0 điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm (A nằm trên trục chính), vật cách thấu kính 30cm.
a) Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b) Bằng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 Vật lí 9
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | C | D | B | C | A | D |
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu | Ý | Đáp án | Điểm |
9
(2,0 điểm) |
a | Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ phận còn lại có thể quay được gọi là rôto. | 1 |
b | Khi quay núm của đinamô, nam châm quay theo. Khi một cực của nam châm lại gần (hoặc ra xa) cuộn dây, số đường sức từ qua tiết diện của cuộn dây tăng (giảm), lúc đó xuất hiện dòng điện cảm ứng. Dòng diện này chạy qua bóng đèn làm đèn sáng | 1 | |
10
(3,0 điểm) |
a | Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện:
P: công suất truyền tải (W) U: hiệu điện giữa hai đầu đường dây tải điện (V) R: điện trở của đường dây tải điện(Ω) Php : công suất tỏa nhiệt (hao phí) (W) |
1 |
b | Ta có: (V) | 2 | |
11
(1,0 điểm) |
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. | 1 | |
12
(2,0 điểm) |
a | 1 | |
b | Vận dụng kiến thức hình học tính được OA’ = 15 cm | 1 |
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
………………
Đề thi giữa kì 2 Địa 9 năm 2021 – 2022
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
(Chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau:)
Câu 1. Trong cơ cấu sản phẩm của vùng ĐNB, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là
A. khai thác nhiên liệu.
B. cơ khí, điện tử.
C. hoá chất.
D. điện.
Câu 2. Trong các tiêu chí phát triển, tiêu chí nào Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước?
A. Mật độ dân số.
B. Tỷ lệ thị dân
C. Thu nhập bình quân đầu người.
D. Tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 3. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng ĐNB là
A. đường sông.
B. đường sắt .
C. đường bộ.
D. đường biển.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất.
B. Diện tích đồng bằng lớn nhất.
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất.
D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 5. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. nghèo tài nguyên.
B. dân đông.
C. thu nhập thấp.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 6. Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm
A. 30 %.
B. 45 %.
C. 90 %.
D. 100 %.
Câu 7. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dệt may.
C. chế biến lương thực thực phẩm.
D. cơ khí.
Câu 8. Ngành công nghiệp nào của ĐNB sử dụng tài nguyên có sẵn?
A. Luyện kim, cơ khí
B. May mặc
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Công nghệ cao.
Câu 9. Ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là
A. dệt may.
B. điện.
C. hoá chất.
D. khai thác dầu.
Câu 10. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 11. Nhân tố nào không phải là điều kiện để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đất, rừng .
B. Khí hậu, nước.
C. Biển và hải đảo.
D. Khoáng sản.
Câu 12. Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng ĐNB và cả nước là
A. giao thông, vận tải.
B. bưu chính, viễn thông.
C. xuất nhập khẩu.
D. du lịch.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế- xã hội?
Câu 2: (1,5 điểm)
Dân cư, xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long có những đặc điểm nổi bật gì? Các đặc điểm đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế – xã hội?
Câu 3: (2,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở ĐSCL (nghìn tấn)
Năm | 1995 | 2000 | 2002 |
Đồng sông Cửu Long | 819,2 | 1169,1 | 1354,5 |
Cả nước | 1584,4 | 2250,5 | 2647,4 |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.
Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Địa lý 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆP (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | C | A | D | D | C | C | A | D | D | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1
(3,0đ) |
ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế- xã hội? | |
* Thuận lợi:
– Đông Nam Bộ có địa hình khá bằng phẳng, có đất xám và đất đỏ badan rất thuận lợi cho phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và phân bố các cơ sở công nghiệp, dịch vụ. – Khí hậu cận xích đạo, thời tiết khá ổn định. – Vùng biển ấm, ngư trường rộng lớn, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa nông, giàu tiềm năng về dầu khí. – Mạng lưới sông ngòi dày đặc có tiềm năng lớn về thủy điện, phát triển giao thông, cung cấp nước tưới tiêu và phục vụ đời sống. * Khó khăn: – Mùa khô kéo dài gây tình trạng thiếu nước nghiêm trọng cho sản xuất và sinh hoạt. – Trên đất liền nghèo khoáng sản. – Diện tích rừng còn ít, nguy cơ ô nhiễm do chất thải công nghiệp và sinh hoạt cao. Vấn đề bảo vệ môi trường là nhiệm vụ quan trọng. |
0,5
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 |
|
2
(1,5đ) |
Dân cư, xã hội của ĐBSCLcó những đặc điểm nổi bật gì? Các đặc điểm đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT-XH? | |
* Đặc điểm chủ yếu của dân cư, xã hội:
– Là vùng đông dân thứ hai sau Đồng bằng sông Hồng. – Đây là vùng cư trú của nhiều thành phần dân tộc: người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa…. – Một vài chỉ tiêu thấp hơn cả nước: tỉ lệ biết chữ đạt 88,1%, tỉ lệ dân thành thị chiếm 17,1%. * Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế – xã hội: – Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn…. – Khó khăn: mặt bằng dân trí chưa cao. |
0,25
0,25 0,25 0,5 0,25 |
|
3
(2,5đ) |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. | |
* Vẽ biểu đồ cột (biểu đồ khác không cho điểm)
Đảm bảo: đúng, đủ thông tin * Nhận xét: Sl thủy sản của ĐBSCL và cả nước đều tăng, nhưng tốc độ tăng có sự khác nhau (d/c) |
1,5
1,0 |
…………………
Đề thi giữa kì 2 Sử 9 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi giữa kì 2 Sử 9
Tên chủ đề (Nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ điề 1: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời |
Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng |
Vận dụng những kiến thức để hiểu luận cương chính trị của Trần Phú | ||||||
Số câu:2
Số điểm:4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1
Số điểm: 3 |
Số câu: 1
Số điểm: 1 |
||||||
Chủ đề 2: Tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 và sự thành lập nước VNDCCH | Các sự kiện của cách mạng tháng 8 | Tại sao nói cuộc cách mạng tháng 8 là sự kiện vĩ đại của dân tộc | ||||||
Số câu:2
Số điểm:3 Tỉ lệ: 30% |
Số câu: 1
Số điểm: 1 |
Số câu: 1
Số điểm: 2 |
||||||
Chủ đề 3: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950) | Các sự kiện, nội dung của Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950) | |||||||
Số câu:4
Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4
Số điểm: 1 |
|||||||
Chủ đề 4: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953-1954) | – Nguyên nhân mở chiến dịch Biên giới Thu – Đông 1950 | |||||||
Số câu:1
Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1
Số điểm: 2 |
|||||||
Tổng số câu:9
Tổng số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Số câu: 2
Số điểm: 4 40% |
Số câu: 5
Số điểm: 3 30% |
Số câu: 2
Số điểm: 3 30% |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Lịch sử 9
A Trắc nghiệm ( 3đ)
Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất? (1đ)
1/ Bản tạm ước ta ký với Pháp để nhượng bộ thêm một số quyền lợi được ký vào thời gian nào?
A. 13/9/1946.
B. 14/9/1946.
C. 15/9/1946.
D. 16/9/1946.
2/ Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi là của
A. Trường Chinh.
B. Trần Phú.
C. Hồ Chí Minh.
D. Nguyễn Tuân.
3/ Đường lối kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là
A. toàn dân, toàn diện
B. toàn diện. toàn dân, trường kỳ.
C. toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh
D. toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
4/ Một trong những âm mưu của thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc năm 1947 là
A. tiêu diệt phần lớn bộ đội của ta.
B. tiêu diệt hoàn toàn quân ta.
C. tiêu diệt một bộ phân nhỏ quân ta.
D. khóa chặt biên giới Việt – Trung.
Câu 2 Nối các ý đúng lại với nhau? (2 đ)
Thời gian | Cột nối | Sự kiện |
1/ Tháng 5/1945 | 1+ | a. Khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Tiên |
2/ Ngày 16/8/1945 | 2+ | b. Khởi nghĩa thắng lợi ở Huế |
3/ Ngày 23/8/1945 | 3+ | c. Quốc dân đại hội họp ở Tân Trào |
4/ Ngày 28/8/1945 | 4+ | d. Đức đầu hàng đồng minh |
e. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập |
Câu 3. Chọn các từ, cụm từ sau đền vào chổ trống cho phù hợp ( dân chủ, tính chất, tư sản, tiến thẳng, Đông Dương) ( 1đ)
Luận cương khẳng định…………………………của cuộc cách mạng…………………………. lúc đầu là một cuộc cách mạng…………………………dân quyền, sau đó bỏ qua thời kỳ tư bản chủ nghĩa mà ………………………………lên con đường xã hội chủ nghĩa.
B/ Tự luận ( 7đ)
Câu 1: Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam? (3đ)
Câu 2: Tại sao cuộc cách mạng tháng tám thắng lợi? (2đ)
Câu 3: Nguyên nhân nào ta mở chiến dịch Biên giới Thu – Đông 1950? ( 2 đ)
Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Sử 9
I. Trắc nghiệm (0,5Đ/ Ý)
Câu 1 | 1B | 2A | 3D | 4D |
Câu 2 | 1D | 2C | 3B | 4A |
Câu 3 | tnh chất | Đông Dương | t sản | tiến thẳng |
B Tự luận
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1: (3) | – Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
– Là sản phẩm của sự kết hợp giữa ba yếu tố : CN Mác – Lê nin ; PTCN và PT yêu nước – Là bước ngoặt vĩ đại của CMVN – Khẳng định g/c CN trưởng thành đủ sức lãnh đạo CM – Chấm dút thời kỳ khủng hoảng lãnh đạo CMVN – Từ đây g/c CNVN nắm độc quyền CM – CMVN một bộ phận khăng khít của CMTG – Là sự chuẩn bị đầu tiên có tính tất yếu quyết định bước phát triển nhảy vọt về sau của CMVN |
0,5
0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 |
Câu 2: (2đ) | – Dân tộc có truyền thống yêu nước sâu sắc, khi có Đảng Cộng Sản Đông Dương và Mặt trận Việt Minh phất cao ngọn cờ cứu nước thì được mọi người hưởng ứng.
– Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi. – Điều kiện quốc tế thuận lợi, Liên Xô và các nước Đồng minh đánh bại phát xít Đức – Nhật. |
1
0,5 0,5 |
Câu 3: ( 2 đ) | – Tháng 6 – 1950, Trung ương Đảng và Chính phủ quyết định mở chiến dịch Biên giới, nhằm:
+ Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch. + Khai thông con đường liên lạc quốc tế giữa nước ta và Trung Quốc với các nước dân chủ trên thế giới. + Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo điều kiện đẩy mạnh công cuộc kháng chiến tiến lên. |
0,5
0,5 0,5 0,5 |
………………..
Đề thi giữa kì 2 GDCD 9 năm 2021 – 2022
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công dân 9
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | CĐ thấp | Cấp độ cao | ||
1. Phòng ngừa các tệ nạn xã hội
|
Viết được đoạn văn về thực trạng và cách phòng tránh tệ nạn xã hội trong tường học. |
1 1,5 15 % |
|||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
1
1,5 15 % |
||||||
2. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình
|
Nhận biết được quyền và nghĩa vụ của vợ chồng | Biết được thế nào là hôn nhân? Trình bày các điều kiện kết hôn, trường hợp pháp luật cấm kết hôn, một số quy định của pháp luật VN về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình. | Vận dụng xử lý tình huống về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. |
3 5,0 50 % |
|||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
1
0,5 5 % |
1 + 1/2
3,0 30 % |
1/2
1,5 15 % |
||||
3. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế | Biết được thế nào là kinh doanh và quyền tự do kinh doanh. | Phân biệt các các nhận định về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế | Hiểu và giải thích nhận định về quyền tự do kinh doanh. |
3 3,5 35% |
|||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
1
0,5 5 % |
1
1,0 10 % |
1
2,0 20 % |
||||
TS câu
TS điểm Tỉ lệ |
3 + 1/2
4,0 40 % |
2
3,0 30 % |
1 + 1/2
3,0 30 % |
7 câu
10 điểm 100 % |
Đề thi giữa kì 2 môn GDCD 9
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1 (0.5 điểm). Khoanh tròn phương án đúng
Trong hôn nhân, vợ và chồng có những nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tôn trọng các quy định của pháp lật về hôn nhân.
B. Người vợ phải có trách nhiệm phục tùng người chồng.
C. Cùng nhau chăm sóc, giáo dục con cái.
D. Phân biệt nghề nghiệp của nhau.
Câu 2 (0.5 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ trong ngoặc (hoạt động; quản lý; thu lợi nhuận) điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng với kinh doanh.
Kinh doanh là (1) ………..sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích (2)……………………….
Câu 3 (1.0 điểm). Điền chữ Đúng (Đ) và chữ Sai (S) vào ô tương ứng với mỗi nhận định sau về quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
Nhận định | Đúng | Sai |
1. Nộp thuế là quyền và nghĩa vụ của mọi công dân. | ||
2. Kinh doanh không kê khai, đăng kí thuế thì không phải nộp thuế. | ||
3. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ không lập hóa đơn và không kê khai thuế đầy đủ là hành vi trốn thuế. | ||
4. Nguồn thu lớn nhất nước ta hiện nay là thu từ thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
II. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 4 (1,5 điểm)
Pháp luật nước Việt Nam có quy định như thế nào về quyền và nghĩa vụ của ông bà, cha mẹ đối với con, cháu?
Câu 5 (3,0 điểm)
a. Thế nào là hôn nhân? Các điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật nước Việt Nam ?
b. Tình huống
Chị H và anh B đã cưới và chung sống với nhau hơn 10 năm. Con trai cả của anh chị đã 10 tuổi, nhưng anh chị vẫn chưa đăng kí kết hôn. Cách đây 1 năm, anh B đã gặp và có quan hệ tình cảm với chị c cùng cơ quan. Sau đó anh B và chị C đã tiến hành đăng kí kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sau khi đăng kí kết hôn với anh b, chị C cho rằng mình mới chính thức là vợ của anh B. Chị H thì cho rằng quan hệ giữa anh B và chị C là bất hợp pháp.
Em đồng tình với ý kiến của chị C hay chị H ? Tại sao ? Nếu có tranh chấp xảy ra giữa chị H và chị C thì ai sẽ là người chịu thiệt thòi ? Tại sao ?
Câu 6 (2.0 điểm)
Tại sao nhà nước lại quy định : “Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm ”.
(Điều 33, Hiến pháp năm 2013)
Câu 7 (1.5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 đến 12 dòng) về thực trạng, nguyên nhân trước vấn đề tệ nạn xã hội trong trường học hiện nay và đề xuất các biện pháp để không xa tệ nạn xã hội.
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 GDCD 9
Phần | Câu | Đáp án | Điểm |
Trắc nghiệm |
Câu 1 | A
C |
0,25
0,25 |
Câu 2 | (1) hoạt động
(2) lợi nhuận |
0,25
0,25 |
|
Câu 3 | 1. Đúng
2. Sai 3. Đúng 4. Sai |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
|
Tự luận |
Câu 4 | Pháp luật nước ta có quy định về quyền và nghĩa vụ của ông bà, cha mẹ đối với con, cháu:
– Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ nuôi dạy con thành những công dân tốt, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con, tôn trọng ý kiến của con, không phân biệt đối xử giữa các con, không ngược đãi, xúc phạm con, ép buộc con làm điều trái đạo đức, trái pháp luật. – Ông, bà có quyền và nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cháu khi cháu không còn người nuôi dưỡng. |
1,0
0,5 |
Câu 5 |
a.
* Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được Nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hoà thuận, hạnh phúc. * Các điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật nước Việt Nam. + Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. + Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định. + Không bị mất năng lực hành vi dân sự. + Không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn. |
0,5
1,0 |
|
b. HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, nhưng cần đảm bảo các ý như sau hoặc tương tự:
– Ý kiến của chị C đúng, vì giữa chị C và anh B có đăng kí kết hôn, trong khi giữa chị H và anh B chưa có kết hôn mà chỉ về chung sống, có con được hơn 10 năm. – Nếu có tranh chấp xảy ra giữa chị H và chị C thì chị H sẽ là người chịu thiệt thòi hơn. Giữa chị H và anh B tuy có hôn nhân thực tế nhưng không có đăng kí kết hôn nên pháp luật không thể bảo vệ quyền và lợi ích của chị. |
0,75
0,75 |
||
Câu 6 | HS có nhiều cách giải thích khác nhau, nhưng cần đảm bảo các ý như sau hoặc tương tự:
– Theo quy định điều 33 Hiến pháp năm 2013 quy định rõ “mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm”. Vì có những mặt hàng công dân không được phép kinh doanh như ma túy, mai dâm, cờ bạc, hàng giả, hàng kém chất lượng….. Nếu vi phạm sẽ bị xử lý theo đúng quy định của pháp luật. |
2,0 | |
Câu 7 | * Hình thức: Trình bày được đoạn văn hoàn chỉnh (10 đến 12 dòng), sạch sẽ, khoa học, đúng chính tả
* Nội dung: HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau nhưng cần đảm bảo được các ý như sau hoặc tương tự. + Thực trạng tệ nạn xã hội trong trường học: hiện nay tệ nạn xã hội đã xâm nhập vào học đường như cờ mạc, bạo lực học đường, ma túy, chơi điện tử ăn tiền, hút thuốc lá… + Nguyên nhân: Do bản thân thiếu ý chí tự chủ, ăn chơi đua đòi, tìm cảm giác lạ, thiếu hiểu biết, bố mẹ nuông chiều… + Đề xuất các biện pháp không xa vào tệ nạn xã hội: Có lối sống lành mạnh, tích cực tập luyện thể dục thể thao, có hiểu biết về các tệ nạn xã hội, tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội…. |
0,25
0,5 0,25 0,5 |
…………………………
Đề thi giữa kì 2 môn tiếng Anh lớp 9
TRƯỜNG THCS ………….. ———————- |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC:2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. Listen to what they say and decide if the statements are true( T) or false
( F ) (skills 2 – unit 7) (2p).
1. Nicolas gets up too late to have a real breakfast. ______________
2. It’s difficult to buy his lunch at the school canteen. ______________
3. He’s considering changing his eating habits. ______________
4. Both Maya and her brother have good eating habits. ______________
5. She cooks dinner for her family. ______________
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences ( 2,5p).
1. Can you turn _________ the TV? I want to see the film.
A. on
B. off
C. for
D. in
2. In most social situations where people of acquaintance meet each other, ___________way of greeting is allowed
A. formal
B. informal
C. serious
D. artificial
3. My sister has been living in Da Lat for two years; _________, she has never been to Than Tho Lake.
A. however
B. although
C .if
D. because
4. My father shouted at me, ____________made me feel sorrowful
A. that
B. who
C. whose
D. which
5. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite
B. in spite
C. because
D. because of
6. If we use water ____________, more people will have clean water
A. care
B. careless
C. carefully
D. carelessly
7. I felt quite _______ with my day’s work.
A. satisfy B. satisfactory C. satisfied D. satisfaction
8. The USA has a population of about 304 million, and it’s the third _____________country in the world.
A. smallest
B. largest
C. narrowest
D. highest
9. This newspaper _________ every day. It’s a daily newspaper.
A. is publishing B. is published C. publishes D. publish
10. You have a ticket for the game, _____________?
A. do you
B. haven’t you
C. don’t you
D. have you
III. Supply the corect tense or form of the verb in parentheses ( 1,25p).
1. If I (have)____________________a lot of money, I would buy a new house.
2. Let’s (discuss) ____________________ the topic for the upcoming preservation.
3. Our teacher, Mrs Lan, (be) ______________________ill for two weeks.
4.We don’t like video chatting. We ẹnjoy ( work)______________F2F.
5. Which TV programme (you/watch) ______________________at 9 pm tomorrow ?
IV. Read the following passage and put a word in the box in each of the numbered blanks (1,25p).
library work students schoolyard beautiful
The name of my school is Luong The Vinh Secondary school. It is a (1) _____ school. There are about eight hundred (2) _____ and more than forty teachers in my school. They (3) _____ very hard so that we can understand the lessons well. My school’s (4) _____ is very big. You can see all kinds of books in it. We also have a very large and clean (5) _____. Students play all kinds of games during their break time. My school is not big, but I love it very much.
V. Read the following passage and do the tasks below (1,75p).
Charles Dickens was one of the greatest writers in English Literature. He was born into a poor family in England. His father was a clerk in an office. It was a good job but he always spent more money than he earned, so he was often in debt. When Dickens was eleven years old, his father was put into prison because he could not pay his debts. At the age of twelve, Dickens was sent to work in a factory labeling bottles for six shillings a week.
When Dickens was sixteen, he worked for a newspaper, and soon became a good journalist. He also wrote many short stories and novels about London’s life. Many of his characters were poor and hungry people. Some of his novels have been translated into many different languages. His two novels “Oliver Twist” and “David Copperfield” are famous all over the world.
A.Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences:
1. Which of the following sentences is NOT true ?
A. Charles Dickens was born into a poor family in England.
B. Charles Dickens always spent more money than he earned.
C. His father was put into prison when he was 11 years old.
D. “Oliver Twist” and “David Copperfield” were written by Charles Dickens.
2. The word famous in the second paragraph mostly means________.
A. strange
B. well done
C. well- known
D. unknown
B. Answer the questions:
1. Was Charles Dickens one of the greatest writers in English Literature?
___________________________________________________________
2. How old was he when he worked for a newspaper?
____________________________________________________________
3. What did he write about in his short stories and novels?
___________________________________________________________
VI. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before (1,25p).
1. Nobody has met them since last month.
They ___________________________________________________
2. She watched TV, then she prepared her lessons.
After________________________________________________
3. Get up early or you will miss the first bus.
If you ______________________________________________
4. “We may go sightseeing in Sa Pa next week”. Peter told Mary.
Peter told Mary ________________________________________
5.Although the weather was cold, they still went fishing.
In spite of ___________________________________________
Đáp án kiểm tra giữa kì 2 Anh 9
I. Mỗi câu đúng 0,4.
1T
2F
3T
4F
5F
II. Mỗi câu đúng 0,25.
1. A
2. B
3. A
4. D
5. D
6. C
7. C
8. B
9. B
10. C
III. Mỗi câu đúng 0,25.
1. had
2. discuss
3. has been
4. library
5. schoolyard
V.
A. Mỗi câu đúng 0,5.
1. B 2. C
B. Mỗi câu đúng 0,25.
1. Yes. Yes, he was.
2. He was sixteen./ Sixteen
3. He wrote about London’s life/ About London’s life (in his short stories and novels ).
VI. Mỗi câu đúng 0,25.
1. They haven’t been met since last month.
2. After watching TV, she prepared her lessons.
3. If you don’t get up early, you will miss the first bus./Or If you get up early, you won’t miss the train.
4. Peter told /said to Mary (that) they might go sightseeing in Sa Pa the next week/the following week
5. In spite of the cold weather/ the fact that the weather was cold, they still went fishing.
…………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 lớp 9
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục