Phản ứng hoá hợp

BaO + CO2 → BaCO3

BaO + CO2 = BaCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaO | Bari oxit | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí = BaCO3 | Bari cacbonat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Ở nhiệt độ phòng

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình BaO + CO2 → BaCO3
      • Điều kiện phản ứng để BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?
      • Làm cách nào để BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaO + CO2 → BaCO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaO + CO2 → BaCO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaO + CO2 → BaCO3
      • Phản ứng hoá hợp là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaO + CO2 → BaCO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phản ứng hoá hợp

Cách viết phương trình đã cân bằng

BaO + CO2 BaCO3
Bari oxit Cacbon dioxit Bari cacbonat
Carbon dioxide
(rắn) (khí) (rắn)
(trắng) (không màu) (trắng)
Muối
153 44 197

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: BaO + CO2 → BaCO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaO + CO2 → BaCO3

BaO + CO2 → BaCO3 là Phản ứng hoá hợp, BaO (Bari oxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng để BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Làm cách nào để BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?

Dẫn luồng khí CO2 qua BaO.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất BaCO3 (Bari cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaO + CO2 → BaCO3 là gì ?

BaCO3 kết tủa trắng

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaO + CO2 → BaCO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ BaO Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO (Bari oxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaO (Bari oxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaO + CO2 → BaCO3

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaO + CO2 → BaCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaO + CO2 → BaCO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:

A. 7
B. 6
C. 8
D. 9

Xem đáp án câu 1

Câu 2. kết tủa

Khi thổi luông khí CO2 vào BaO (bari oxit) sẽ tạo ra hiện tượng?

A. kết tủa trắng
B. dung dịch lỏng màu lam
C. rắn đen
D. kết tủa đỏ gạch

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 —> ;
Fe(NO3)2 –t0–> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 —> ;
NaOH + MgCl2 —> ;
BaCl2 + MgSO4 —> ;
NaOH + NH4NO3 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —-> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –t0—> ;
BaCl2 + NaHSO4 —> ;
Cu + HCl + KNO3 —> ;
Ag + Cl2 —-> ;
C + H2SO4 —> ;
H2 + C6H5CHCH2 —-> ;
HNO3 + CuS2 —> ;
HCl + HNO3 —-> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 3

Câu 4. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng hoá hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button