Bài tập thì quá khứ đơn là tài liệu vô cùng hữu ích mà Mầm Non Ánh Dương muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo. Bài tập về thì quá khứ đơn tổng hợp toàn bộ kiến thức về khái niệm, cách dùng, cách chia và các dạng bài tập tiếng Anh về thì quá khứ đơn.
Bài tập về thì quá khứ đơn mang tới cho các em dạng bài tập điền từ, chọn đáp án đúng, viết lại câu, chia động từ, hoàn thành đoạn hội thoại, chuyển thành câu phủ định và nghi vấn. Qua tài liệu này các em có thêm nhiều tư liệu học tập, củng cố kiến thức làm quen với các dạng bài tập về thì quá khứ đơn. Ngoài ra các bạn xem thêm một số tài liệu khác như: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành, bài tập về Thì hiện tại hoàn thành, bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
This post: Bài tập về thì quá khứ đơn
I. Thì quá khứ đơn là gì?
(Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
II. Cách dùng thì quá khứ đơn Tiếng Anh
Cách dùng thì quá khứ đơn | Ví dụ về thì quá khứ đơn |
Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ. |
→ sự việc “quả bom nổ” và “các con về nhà muộn” đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc trước thời điểm nói. |
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. |
→ sự việc “thăm ba” và “thăm vườn bách thú” đã từng xảy ra rất nhiều lần trong quá khứ. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. |
→ ba hành động “về nhà”, “ngủ” và “ăn trưa” xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.
→ hành động “làm đau chân” xảy ra ngay liền sau “ngã cầu thang” trong quá khứ. |
Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
LƯU Ý: Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn. |
→ việc “đèn tắt” và “trời mưa” xảy ra xen ngang vào một sự việc đang trong quá trình tiếp diễn trong quá khứ. |
Dùng trong câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại) |
→ việc “bạn là tôi” hay “có thật nhiều tiền” đều không có thật trong hiện tại. |
Dùng trong câu ước không có thật | I wish I were in America now. (Tôi ước gì bây giờ tôi ở Mỹ)
→ việc “ở Mỹ” là không có thật trong hiện tại. |
Dùng trong một số cấu trúc:
It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ |
It is high time we started to learn English seriously. (Đã đến lúc chúng ta phải bắt đầu học tiếng Anh nghiêm túc) |
Câu hỏi có thể ở hiện tại hoàn thành những câu trả lời ở quá khứ | Nếu người đưa thư thường đến khoảng giữa 9 giờ và 10 giờ, thì từ 9 giờ đến 10 giờ chúng ta sẽ nói:
→ Has the postman come yet/this morning? (Sáng nay người đưa thư đã đến chưa?) Nhưng sau giai đoạn từ 9 giờ đến 10 giờ thì chúng ta sẽ nói: → Did the postman come this morning? (Sáng nay, người đưa thư đã đến rồi chứ?) |
Thì quá khứ đơn hay được dùng khi trong câu có for + khoảng thời gian trong quá khứ”. Nếu hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và đã chấm dứt trong quá khứ, ta phải dùng thì quá khứ đơn. Còn nếu hành động đó vừa bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai, hay kết quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại, thì ta dùng thì hiện tại hoàn thành. |
|
Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử. | The Chinese invented printing. (Người Trung Quốc đã phát minh ra máy in) |
Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến. |
|
Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến. | When did you meet him? (Anh đã gặp hắn lúc nào?) |
III. Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn
Hay còn gọi là những trạng từ chỉ thời gian, dấu hiệu nhận biệt của thì QKD:
– Yesterday
– (two days, three weeks) ago
– last (year, month, week)
– in (2002, June)
– from (March) to (June)
– in the (2000, 1980s)
– in the last century
– in the past
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
– S + V-ed/P2 (+ O) Ví dụ: – She came back last Friday. – They were in London from Monday to Thursday of last week. |
– S + did not/didn’t + V (+ O) Ví dụ: – She didn’t come back last Friday – They were not in London |
– (Từ để hỏi) + did not/didn’t + V + (O) – (Từ để hỏi) + did + V + not + (O) Ví dụ: – When did she come back? – Were they in London from Monday to Thursday of last week? |
IV. Bài tập thì quá khứ đơn
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My sister (get) married last month.
2. Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago.
3. My computer (be ) broken yesterday.
4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.
6. My children (not do) their homework last night.
7. You (live) here five years ago?
8. They (watch) TV late at night yesterday.
9. Your friend (be) at your house last weekend?
10. They (not be) excited about the film last night.
Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống
1. They __________ the bus yesterday.
A. don’t catch
B. weren’t catch
C. didn’t catch
D. not catch
2. My sister __________ home late last night.
A. comes
B. come
C. came
D. was come
3. My father __________ tired when I __________ home.
A. was – got
B. is – get
C. was – getted
D. were – got
4. What __________ you __________ two days ago?
A. do – do
B. did – did
C. do – did
D. did – do
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
A. do – go
B. does – go
C. did – go
D. did – went
Bài 3: Viết lại câu sử dụng từ gợi ý đã cho
1. Yesterday/I/see/Jaden/on/way/come home.
2. What/you/do/last Monday/You/look/tired/when/come/our house.
3. Linda/not/eat/anything/because/full.
4. cats/go/out/him/go shopping//They/look/happy.
5. You and your classmates/not/study/lesson?
Bài 4: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn
1. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay)
2. Hannah ______ to the theatre last Sunday. (go)
3. I and my classmates ______ a great time in Da Nang last year. (have)
4. My holiday in California last summer ______ wonderful. (be)
5. Last January I _____ Sword Lake in Ha Noi. (visit)
6. My grandparents ____ very tired after the trip. (be)
7. I _______ a lot of gifts for my older brother. (buy)
8. James and Belle _______ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium. (see)
9. Gary _____ chicken and rice for lunch. (eat)
10. We ____ about their holiday in Ca Mau. (talk)
Bài 5. Hoàn thành đoạn báo sau:
Two people died (die) in a fire in Ellis Street, Oldport yesterday morning. They (1)……………(be) Herbert and Molly Paynter, a couple in their seventies. The fire (2)… ………………….. (start) at 3.20 am. A neighbour, Mr Aziz, (3)……………………… (see) the flames and (4) ……………………… (call) the fire brigade. He also (5)…… ………………… (try) to get into the house and rescue his neighbours, but the heat (6)…………………………….. (be ) too great . The fire brigade (7) (arrive) in five minutes. Twenty fire-fighters (8) ……………………….. (fight) the fire and finally (9)……… …………. ( b r i n g ) i t under control. Two fire-fighters (10)……… (enter) the burning building but (11)……… ………… (find) the couple dead.
Bài 6. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Claire:Did you have (you / have) a nice weekend in Paris?
Mark: Yes, thanks. It was good. We looked around and then we saw a show.
(1) ………………………………. (we / not / try) to do too much.
Claire: What sights (2) ……………………………………. (you / see)?
Mark: We had a look round the Louvre. (3)……………………………. (I / not / know) there was so much in there.
Claire: And what show (4)……………………………………….. (you / go) to?
Mark: Oh, a musical. I forget the name. (5) ………………… (I / not / like) it.
Claire: Oh, dear. And (6) ………………………………………. (Sarah / enjoy) it?
Mark: No, not really. But we enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but
(7) ……………………… (I / not / want) to go shopping.
Bài 7. Hoàn thành các câu sau:
1. I _________________ (work) in a bank for ten years.
2. Where _________________ (you / live) when you were young?
3. She _________________ (not / study) French at university.
4. He _________________ (travel) through the Middle East last year.
5. _________________ (they / visit) the Louvre in Paris?
6. She _________________ (not / watch) TV yesterday.
7. We _________________ (buy) a new car last weekend.
8. Where _________________ (you / teach) before you came here?
9. He _________________ (not / think) that he was right.
10. I _________________ (cook) steak last night.
11. _________________ (Lucy / read) ‘War and Peace’ at school?
12. She _________________ (not / write) to her grandmother.
13. We _________________ (have) a computer when I was a child.
14. Where _________________ (you / go) on holiday?
15. I _________________ (love) ice cream when I was a child.
16. They _________________ (not / meet) yesterday.
17. _________________ (she / swim) in the sea in Greece?
18. We _________________ (not / play) tennis yesterday because it was raining.
19. He _________________ (try) to lift the box but he couldn’t.
20. What _________________ (you / eat) for lunch?
Bài 8. Hoàn thành các câu sau:
1. I _________________ (not / drink) any beer last night.
2. She _________________ (get on) the bus in the centre of the city.
3. What time _________________ (he / get up) yesterday?
4. Where _________________ (you / get off) the train?
5. I _________________ (not / change) trains at Victoria.
6. We _________________ (wake up) very late.
7. What _________________ (he / give) his mother for Christmas?
8. I _________________ (receive) £300 when my uncle _________________ (die).
9. We _________________ (not / use) the computer last night.
10. _________________ (she / make) good coffee?
11. They _________________ (live) in Paris.
12. She _________________ (read) the newspaper yesterday.
13. I _________________ (not / watch) TV.
14. He _________________ (not / study) for the exam.
15. _________________ (he / call) you?
16. _________________ (I / forget) something?
17. What time _________________ (the film / start)?
Bài 9: Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
11. I (not go) ______ to school last Sunday.
12. She (get) ______ married last year?
13. What you (do) ______ last night?
– I (do) ______ my homework.
14. I (love) ______ him but no more.
15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.
Bài 10. Chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn
1/Nam wrote an essay in Literature class this morning.
___________________________________________________________
2/I watched TV yesterday morning.
___________________________________________________________
3/Nam and you were in the English club last Tuesday
___________________________________________________________
4/They ate noodles two hours ago.
___________________________________________________________
5/We always had a nice time on Christmas holiday in the past.
___________________________________________________________
6/My father decorated the Christmas tree.
___________________________________________________________
7/She bought a new dress yesterday.
___________________________________________________________
8/They were late for school.
___________________________________________________________
9/Mr.Tam took his children to the museum last Sunday.
___________________________________________________________
10/Hoa made a cushion for her armchair.
___________________________________________________________
11/They painted their house yellow.
___________________________________________________________
12/This dress was fit.
___________________________________________________________
13/I saw her two days ago.
___________________________________________________________
Bài 11. Chia động từ trong ngoặc thời quá khứ đơn:
1. The sea food (be)………… very delicious.
2. Hoa (get)………… a letter from her pen pal Tim yesterday.
3. I (go)…………. to the movie last week.
4. They didn’t (buy)…………. that house.
5. Liz (travel)…………. to Ha Noi from Nha Trang two days ago.
6. She (make)…………. a blue dress on her birthday.
7. Mr. Robinson (buy)…………. Liz a cap
8. He (take)…………. his children to the zoo last Sunday
Bài 12. Chia động từ to be thời quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn trong các câu sau đây:
1. The homework …………… very difficult yesterday
2. The children …………… in the park 5 minutes ago.
3. Nha Trang ………… a beautiful place.
4. I …………… late for scholl yesterday.
5. Where …………… she yesterday? She …………… at home
6. We ………… tired today. We …………… at the party last night.
7. She ………… unhappy because she doesn’t have any friends in the city
8. ………… you at home yesterday morning?
Bài 13. Viết câu dựa vào từ cho sẵn, sử dụng thời quá khứ đơn:
1. The children / be very happy in their trip to Nha Trang.
……………………………………………………………
2. She / buy a lot of souvenirs / last summer vacation .
……………………………………………………………
3. My mother / give me a yellow cap .
……………………………………………………………
4. I / speak to her about my vacation .
……………………………………………………………
5. Mr. Quang / teach mathematics for many years .
……………………………………………………………
6. I / see you at the party / last night .
……………………………………………………………
7. They / live here / two years ago .
……………………………………………………………
8. Nga / be late for school / yesterday morning .
……………………………………………………………
9. They/ arrive at the airrpot/ at eight o’clock this morning
……………………………………………………………
10. Minh/ put the cake on the table
……………………………………………………………
Bài 14. Đặt câu hỏi nghi vấn với từ cho sẵn và trả lời, sử dụng thời quá khứ đơn:
1. Ba/ teach Liz Vietnamese// Yes
…………………………………………………………………………
2. he/ mail his friend a postcard// No
…………………………………………………………………………
3. they/ return home/ yesterday// No
…………………………………………………………………………
4. Mrs. Robinson/ buy a poster// Yes
…………………………………………………………………………
5. you/ send me those flowers// Yes
…………………………………………………………………………
6. she/ receive many gifts// No
…………………………………………………………………………
7. we/ meet her at the meeting/ last week// Yes
…………………………………………………………………………
8. they/ live in this town/ in 1990// No
…………………………………………………………………………..
Bài 15. Chia động từ thời hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
“Mr. Tam (be) ……………… a teacher. Two years ago, he (teach) ……………… math in a small school in the country. But now he (teach) ……………… at a high school in the city.
Every day, Mr. Tam (get) ……………… up at half past five. After his morning exercises, he (take) ………………… a bath and (have) ………………… breakfast with his wife. Then he (leave) ………………… home for school at a quarter to seven.
Yesterday (be) ………………… Sunday. Mr. Tam (not go) ………………… to school. He and his wife (visit) ………………… his parents in the countryside. He (buy) ………………… them lots of presents. Mr. Tam and his wife (spend) ………………… their day off with their parents. They (return) ………………… home at 9.30 in the evening.”
Bài 16. Viết lại câu hoàn chỉnh. Dùng thì quá khứ đơn
1. I / go swimming / yesterday.
=>…………………………………………………………………..
2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.
=>…………………………………………………………………..
3. my mother / go shopping / with / friends / in / park.
=>……………………………………………………………..
4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.
=>…………………………………………………………………..
5. Nam / I / study / hard / last weekend.
=>…………………………………………………………………..
6. my father / play / golf / yesterday.
=>…………………………………………………………………..
7. last night / Phong /listen / music / for two hours.
=>…………………………………………………………..
8. they / have / nice / weekend.
=>…………………………………………………………………..
9. she / go / supermarket yesterday.
=>…………………………………………………………………..
10. We / not go / school last week.
=>…………………………………………………………………..
Bài 17. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.
1. Did you (get up / got up) late this morning?
2. We (buyed / bought) some souvenirs from our holiday in Vietnam.
3. (Was / Were) your last birthday over six weeks ago?
4. Hoang (didn’t arrive / not arrived) in the evening.
5. (Was / Did) the Robinsons return to Hanoi by train?
6. Was Nguyet at the theater last night? – Yes , (she was / she did).
7. I don’t know where (was he / he was) last night.
Bài 18. Đổi sang thể phủ định và câu hỏi
1. They went to Nha Trang last month.
……………………………………………………..
2. He played table tennis with his father.
……………………………………………………..
3. Lan saw you in the park last week.
……………………………………………………..
4. We were in the countryside last summer.
……………………………………………………..
5. Mrs. Robinson bought a poster.
……………………………………………………..
6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.
……………………………………………………..
7. Her aunt gave her a new skirt.
……………………………………………………..
8. He was in our class two hours ago.
……………………………………………………..
V. Đáp án bài tập thì quá khứ đơn
Bài 1:
1. got
2. came
3. was
4. bought
5. gave – was
6. didn’t do
7. Did you live
8. watched
9. Was your friend at
10. weren’t
Bài 2:
1. They __________ the bus yesterday.
A. don’t catch
B. weren’t catch
C. didn’t catch
D. not catch
2. My sister __________ home late last night.
A. comes
B. come
C. came
D. was come
3. My father __________ tired when I __________ home.
A. was – got
B. is – get
C. was – getted
D. were – got
4. What __________ you __________ two days ago?
A. do – do
B. did – did
C. do – did
D. did – do
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
A. do – go
B. does – go
C. did – go
D. did – went
Bài 3:
1. Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.
2. What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.
3. Linda didn’t eat anything because she was full.
4. The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.
5. Did you and your classmates not study the lesson?
Bài 4:
1. stayed
2. went
3. had
4. was
5. visited
6. were
7. bought
8. saw
9. ate
10. talked
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục