AgNO3 + NH4Cl = AgCl + NH4NO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AgNO3 | bạc nitrat | rắn + NH4Cl | amoni clorua | rắn = AgCl | bạc clorua | kt + NH4NO3 | amoni nitrat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
- Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?
- Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
AgNO3 | + | NH4Cl | → | AgCl | + | NH4NO3 |
bạc nitrat | amoni clorua | bạc clorua | amoni nitrat | |||
Silver nitrate | Ammonium chloride | Ammonium nitrate | ||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | |||
(trắng) | (trắng) | (trắng bạc) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
170 | 53 | 143 | 80 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NH4NO3 (amoni nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với NH4NO3 (amoni nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), NH4NO3 (amoni nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 là gì ?
Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra AgCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Dung dịch nào sau đây phản ứng với NH4Cl sinh ra NH3?
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. HNO3.
D. NaCl.
A. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 ↑ + CaCl2
B. NaNO3 + NH4Cl ⟶ 2H2O + NaCl + N2O
C. NH4Cl + HNO3 → HCl + NH4NO3
D. Không phản ứng
Câu 2. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3.
B. NaOH và H2SO4.
C. Ca(OH)2 và NH4Cl.
D. K2CO3và NaOH.
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O
K2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2KOH
Câu 3. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NH4Cl, (NH4)2SO4, K2SO4 và KCl là:
A. KOH
B. Quì tím
C. Ba(OH)2
D. CaCl2
Trích mẫu và đánh số thứ tự
Xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng là dung dịch (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + 2NH3 ↑ + 2H2O
Xuất hiện khí mùi khai là dung dịch NH4Cl
2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O
Xuất hiện kết tủa trắng → Na2SO4
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
Không có hiện tượng là dung dịch NaCl
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11