Phương Trình Hoá Học Lớp 11

AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

AgNO3 + H2O = Ag + HNO3 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng = Ag | bạc | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch + O2 | oxi | khí, Điều kiện Điều kiện khác điện phân dd

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2
      • Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) là gì ?
      • Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

AgNO3 + H2O Ag + HNO3 + O2
bạc nitrat nước bạc axit nitric oxi
Silver nitrate Axit nitric
(rắn) (lỏng) (rắn) (dung dịch) (khí)
(trắng bạc) (không màu) (trắng bạc) (không màu) (không màu)
Muối Axit
170 18 108 63 32

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ag (bạc), HNO3 (axit nitric), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân dd

Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Điều kiện khác: điện phân dd

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) phản ứng với O2 (oxi).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Ag (bạc), HNO3 (axit nitric), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag (bạc) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AgNO3 (bạc nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2

Câu 1. Số thí nghiệm tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu A

Câu 2. Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu B.

Câu 3. Dạng bài đếm số phát biểu đúng về cacbohiđrat

Cho các phát biểu sau: (1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic. (2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được. (3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit. (4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước. (6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là.

A. 5
B. 4
C. 6
D. 3

Câu D.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button