Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm học 2021 – 2022 theo Thông tư 22 mang tới bảng ma trận đề thi của 5 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học, Tin học. Qua đó, hướng dẫn thầy cô ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo đúng chuẩn Thông tư 22.
Ngoài ra, thầy cô khối lớp 3, 5 cũng có thể tham khảo ma trận đề thi học kì 2 các môn, để có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng tải miễn phí ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 các môn trong bài viết dưới đây:
This post: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA PHẦN ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 – 2022
STT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng số |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
* Đọc hiểu văn bản – Biết nêu nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật và chi tiết trong bài Câu chuyện về chị Võ Thị Sáu. – Nêu được cảm nhận và bày tỏ tình cảm qua bài đọc. |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
||||
Câu số |
1,2 |
3,4 |
5 |
6 |
|
||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
1đ |
4đ |
||||||
2 |
*Kiến thức tiếng Việt – Xác định được câu kể Ai là gì?, Ai làm gì? – Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu. – Hiểu và định nghĩa được từ “lạc quan” – Vận dụng kiến thức đã học viết đoạn văn có sử dụng câu kể Ai làm gì?. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
||||
Câu số |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
||||||
Số điểm |
0,5đ |
0,5đ |
1đ |
1 |
3đ |
||||||
Tổng số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
10 |
||||||
Tổng số điểm |
1,5đ |
1,5đ |
2đ |
2đ |
7đ |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên, phân số và các phép tính với chúng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. |
Số câu |
5 |
5 |
1 |
1 |
|
|||||
Câu số |
1a, 1c |
3a,b,c,d; 4a |
1d |
4b |
|
||||||
Số điểm |
1 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
|
||||||
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
|
||||||
Câu số |
2a, 2c |
2b, 2d |
|
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|||||||
-Yếu tố hình học; -Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – Giải bài toán về TBC |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|||||
Câu số |
1e |
5 |
1g |
6 |
|
||||||
Số điểm |
|
|
|
|
0,5 |
2 |
1 |
1 |
|||
Tổng |
Số câu |
6 |
2 |
7 |
2 |
2 |
1 |
2 |
6 |
12 |
|
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
|
3 |
1 |
2 |
0,5 |
1,5 |
3 |
7 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
||
Trao đổi chất/Dinh dưỡng |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
4 |
|
|
|||||||||
Số điểm |
0,5 |
1,5 |
1,0 |
3,0 |
|
|
||||||||||
Nước |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
|
||||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|||||||||||
Không khí |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
|||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1 |
2 |
|
||||||||||
Số câu |
1 |
|
|
5 |
|
|
1 |
2 |
|
|
1 |
|
7 |
3 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
4,5 |
|
|
1,0 |
3 |
|
|
1,0 |
|
6 |
4 |
Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Sử – Địa lớp 4
Mạch kiến thức kỹ năng | Câu số/ số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng số câu/ số điểm | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1.Buổi đầu dựng nước và giữ nước |
1 |
1 |
|
||||||||
1,0 |
1,0 |
|
|||||||||
2. Nước Đại Việt Thế kỉ XVI-XVIII |
Câu số |
2 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|
||||||||
Câu số |
3 |
|
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
||||||||
3. Nhà Tây Sơn |
4 |
1 |
|
||||||||
1,0 |
1,0 |
|
|||||||||
4. Buổi đầu thời Nguyễn (Từ năm 1802-1858) |
Câu số |
5 |
|
1 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
||||||||
5. Đồng bằng Bắc Bộ |
6 |
7 |
1 |
1 |
|||||||
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
||||||||
6. Đồng bằng Nam Bộ |
Câu số |
8 |
10 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
7. Đồng bằng Duyên hải miền Trung |
Câu số |
9 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|
||||||||
Tổng |
Số câu |
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
6 |
4 |
Số điểm |
3,0 |
|
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
6,0 |
4,0 |
Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Thế giới trực tuyến: Những điều em đã biết, tìm kiếm thông tin nâng cao, đánh dấu trang. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1.0 |
10% |
|||||||
2. Thế giới trực tuyến: Thư điện tử của em, gửi và nhận thư điện tử, quản lí hộp thư điện tử. |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
0.5 |
1.5 |
15% |
|||||||
3. Soạn thảo văn bản cùng Microsoft Word: Rèn luyện kĩ năng đã biết, tạo và sử dụng bản, văn bản dạng cột, sử dụng Text Box. |
Số câu |
1 |
1 |
TH1 |
TH2 |
1 |
3+2TH |
|
|||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
3.0 |
3.0 |
0.5 |
7.5 |
75% |
||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
TH |
|
TH |
1 |
8+2TH |
|
||
|
Số điểm |
2.0 |
|
1.5 |
3.0 |
|
3.0 |
0.5 |
|
10 |
100% |
|
Tỷ lệ % |
20% |
15% |
30% |
0 % |
30% |
0.5% |
0% |
100% |
|
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
Lí thuyết (15′) |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (20′) |
2 TH |
6 |
60% |
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục