Mã bưu điện Khánh Hoà mới nhất
Khánh Hoà là tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, mã bưu điện Khánh Hoà là 57000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Khánh Hoà gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Khánh Hoà có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Khánh Hoà – Mã bưu điện Khánh Hoà mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Khánh Hoà là 57000 (Mã Zipcode Khánh Hoà)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Khánh Hoà mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Khánh Hòa | 57000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 57001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 57002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 57003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 57004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 57005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 57009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 57010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 57011 |
10 | Báo Khánh Hòa | 57016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 57021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 57030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 57035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 57036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII | 57037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 57040 |
17 | Sở Công Thương | 57041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 57042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 57043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 57044 |
21 | Sở Tài chính | 57045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 57046 |
23 | Sở Văn hoá và Thể thao | 57047 |
24 | Sở Du lịch | 57048 |
25 | Công an tỉnh | 57049 |
26 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 57050 |
27 | Sở Nội vụ | 57051 |
28 | Sở Tư pháp | 57052 |
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 57053 |
30 | Sở Giao thông vận tải | 57054 |
31 | Sở Khoa học và Công nghệ | 57055 |
32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 57056 |
33 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 57057 |
34 | Sở Xây dựng | 57058 |
35 | Sở Y tế | 57060 |
36 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 57061 |
37 | Ban Dân tộc | 57062 |
38 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 57063 |
39 | Thanh tra tỉnh | 57064 |
40 | Trường chính trị tỉnh | 57065 |
41 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 57066 |
42 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 57067 |
43 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 57070 |
44 | Cục Thuế | 57078 |
45 | Cục Hải quan | 57079 |
46 | Cục Thống kê | 57080 |
47 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 57081 |
48 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 57085 |
49 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 57086 |
50 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 57087 |
51 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 57088 |
52 | Hội Nông dân tỉnh | 57089 |
53 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 57090 |
54 | Tỉnh Đoàn | 57091 |
55 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 57092 |
56 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 57093 |
THÀNH PHỐ NHA TRANG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Nha Trang | 57100 |
2 | Thành ủy | 57101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57104 |
6 | Phường Lộc Thọ | 57106 |
7 | Phường Xương Huân | 57107 |
8 | Phường Vĩnh Thọ | 57108 |
9 | Phường Vĩnh Phước | 57109 |
10 | Phường Vĩnh Hải | 57110 |
11 | Phường Vĩnh Hòa | 57111 |
12 | Xã Vĩnh Lương | 57112 |
13 | Xã Vĩnh Phương | 57113 |
14 | Xã Vĩnh Ngọc | 57114 |
15 | Phường Ngọc Hiệp | 57115 |
16 | Phường Vạn Thạnh | 57116 |
17 | Phường Vạn Thắng | 57117 |
18 | Phường Phương Sài | 57118 |
19 | Phường Phương Sơn | 57119 |
20 | Xã Vĩnh Hiệp | 57120 |
21 | Xã Vĩnh Thạnh | 57121 |
22 | Xã Vĩnh Trung | 57122 |
23 | Xã Vĩnh Thái | 57123 |
24 | Phường Phước Hải | 57124 |
25 | Phường Phước Tân | 57125 |
26 | Phường Phước Tiến | 57126 |
27 | Phường Tân Lập | 57127 |
28 | Phường Phước Hòa | 57128 |
29 | Phường Vĩnh Nguyên | 57129 |
30 | Phường Vĩnh Trường | 57130 |
31 | Phường Phước Long | 57131 |
32 | Xã Phước Đồng | 57132 |
33 | Bưu Cục Phát Nha Trang | 57150 |
34 | Bưu Cục KHL Nha Trang | 57151 |
35 | Bưu Cục TMĐT Nha Trang | 57152 |
36 | Bưu Cục Lê Thánh Tôn | 57153 |
37 | Bưu Cục Nguyễn Thiện Thuật | 57154 |
38 | Bưu Cục Tháp Bà | 57155 |
39 | Bưu Cục Đồng Đế | 57156 |
40 | Bưu Cục Đường Đệ | 57157 |
41 | Bưu Cục Vĩnh Lương | 57158 |
42 | Bưu Cục Vạn Thạnh | 57159 |
43 | Bưu Cục Phương Sài | 57160 |
44 | Bưu Cục Vĩnh Thạnh | 57161 |
45 | Bưu Cục Lê Hồng Phong | 57162 |
46 | Bưu Cục Tân Lập | 57163 |
47 | Bưu Cục Vĩnh Nguyên | 57164 |
48 | Bưu Cục Bình Tân | 57165 |
49 | Bưu Cục Phước Đồng | 57166 |
50 | Bưu Cục Hòn Rớ | 57167 |
51 | Bưu Cục Hệ 1 Khánh Hòa | 57199 |
HUYỆN VẠN NINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vạn Ninh | 57200 |
2 | Huyện ủy | 57201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57204 |
6 | Thị trấn Vạn Giã | 57206 |
7 | Xã Vạn Hưng | 57207 |
8 | Xã Xuân Sơn | 57208 |
9 | Xã Vạn Lương | 57209 |
10 | Xã Vạn Phú | 57210 |
11 | Xã Vạn Bình | 57211 |
12 | Xã Vạn Thắng | 57212 |
13 | Xã Vạn Khánh | 57213 |
14 | Xã Vạn Long | 57214 |
15 | Xã Vạn Phước | 57215 |
16 | Xã Đại Lãnh | 57216 |
17 | Xã Vạn Thọ | 57217 |
18 | Xã Vạn Thạnh | 57218 |
19 | Bưu Cục Phát Vạn Ninh | 57250 |
20 | Bưu Cục Xuân Tự | 57251 |
21 | Bưu Cục Đại Lãnh | 57252 |
22 | Bưu Cục Vạn Thọ | 57253 |
THỊ XÃ NINH HÒA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Ninh Hòa | 57300 |
2 | Thị ủy | 57301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57304 |
6 | Phường Ninh Hiệp | 57306 |
7 | Xã Ninh Thân | 57307 |
8 | Xã Ninh Phụng | 57308 |
9 | Xã Ninh Xuân | 57309 |
10 | Xã Ninh Bình | 57310 |
11 | Xã Ninh Quang | 57311 |
12 | Phường Ninh Giang | 57312 |
13 | Phường Ninh Hà | 57313 |
14 | Xã Ninh Lộc | 57314 |
15 | Xã Ninh Ích | 57315 |
16 | Xã Ninh Hưng | 57316 |
17 | Xã Ninh Tân | 57317 |
18 | Xã Ninh Sim | 57318 |
19 | Xã Ninh Tây | 57319 |
20 | Xã Ninh Thượng | 57320 |
21 | Xã Ninh Sơn | 57321 |
22 | Xã Ninh An | 57322 |
23 | Xã Ninh Trung | 57323 |
24 | Xã Ninh Đông | 57324 |
25 | Phường Ninh Đa | 57325 |
26 | Xã Ninh Thọ | 57326 |
27 | Phường Ninh Hải | 57327 |
28 | Phường Ninh Diêm | 57328 |
29 | Phường Ninh Thủy | 57329 |
30 | Xã Ninh Phú | 57330 |
31 | Xã Ninh Phước | 57331 |
32 | Xã Ninh Vân | 57332 |
33 | Bưu Cục Phát Ninh Hòa | 57350 |
34 | Bưu Cục KHL Ninh Hòa | 57351 |
35 | Bưu Cục Ngã Ba Trong | 57352 |
36 | Bưu Cục Ninh Xuân | 57353 |
37 | Bưu Cục Ninh Ích | 57354 |
38 | Bưu Cục Dục Mỹ | 57355 |
39 | Bưu Cục Lạc An | 57356 |
40 | Bưu Cục Hòn Khói | 57357 |
41 | Bưu Cục Ninh Phước | 57358 |
HUYỆN KHÁNH VĨNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Khánh Vĩnh | 57400 |
2 | Huyện ủy | 57401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57404 |
6 | Thị trấn Khánh Vĩnh | 57406 |
7 | Xã Sông Cầu | 57407 |
8 | Xã Khánh Phú | 57408 |
9 | Xã Khánh Thành | 57409 |
10 | Xã Cầu Bà | 57410 |
11 | Xã Liên Sang | 57411 |
12 | Xã Sơn Thái | 57412 |
13 | Xã Giang Ly | 57413 |
14 | Xã Khánh Thượng | 57414 |
15 | Xã Khánh Nam | 57415 |
16 | Xã Khánh Trung | 57416 |
17 | Xã Khánh Hiệp | 57417 |
18 | Xã Khánh Bình | 57418 |
19 | Xã Khánh Đông | 57419 |
20 | Bưu Cục Phát Khánh Vĩnh | 57450 |
HUYỆN DIÊN KHÁNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Diên Khánh | 57500 |
2 | Huyện ủy | 57501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57504 |
6 | Thị trấn Diên Khánh | 57506 |
7 | Xã Diên Phú | 57507 |
8 | Xã Diên Điền | 57508 |
9 | Xã Diên Sơn | 57509 |
10 | Xã Diên Lâm | 57510 |
11 | Xã Diên Xuân | 57511 |
12 | Xã Diên Đồng | 57512 |
13 | Xã Diên Thọ | 57513 |
14 | Xã Diên Tân | 57514 |
15 | Xã Suối Tiên | 57515 |
16 | Xã Diên Lộc | 57516 |
17 | Xã Diên Hòa | 57517 |
18 | Xã Diên Phước | 57518 |
19 | Xã Diên Lạc | 57519 |
20 | Xã Diên Thạnh | 57520 |
21 | Xã Diên Bình | 57521 |
23 | Xã Diên Toàn | 57523 |
24 | Xã Diên An | 57524 |
25 | Bưu Cục Phát Diên Khánh | 57530 |
26 | Bưu Cục Ngã Ba Thành | 57531 |
27 | Bưu Cục Diên Xuân | 57532 |
28 | Bưu Cục Diên Phước | 57533 |
29 | Bưu Cục Suối Hiệp | 57534 |
HUYỆN KHÁNH SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Khánh Sơn | 57550 |
2 | Huyện ủy | 57551 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57552 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57553 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57554 |
6 | Thị trấn Tô Hạp | 57556 |
7 | Xã Ba Cụm Bắc | 57557 |
8 | Xã Ba Cụm Nam | 57558 |
9 | Xã Sơn Bình | 57559 |
10 | Xã Thành Sơn | 57560 |
11 | Xã Sơn Lâm | 57561 |
12 | Xã Sơn Hiệp | 57562 |
13 | Xã Sơn Trung | 57563 |
14 | Bưu Cục Phát Khánh Sơn | 57575 |
HUYỆN CAM LÂM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cam Lâm | 57600 |
2 | Huyện ủy | 57601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57604 |
6 | Thị trấn Cam Đức | 57606 |
7 | Xã Cam Hiệp Bắc | 57607 |
8 | Xã Cam Hiệp Nam | 57608 |
9 | Xã Cam Thành Bắc | 57609 |
10 | Xã Cam An Nam | 57610 |
11 | Xã Cam An Bắc | 57611 |
12 | Xã Cam Phước Tây | 57612 |
13 | Xã Sơn Tân | 57613 |
14 | Xã Cam Hải Tây | 57614 |
15 | Xã Cam Hải Đông | 57615 |
16 | Xã Cam Hòa | 57616 |
17 | Xã Cam Tân | 57617 |
18 | Xã Suối Tân | 57618 |
19 | Xã Suối Cát | 57619 |
20 | Bưu Cục Phát Cam Lâm | 57650 |
21 | Bưu Cục Cam An Nam | 57651 |
22 | Bưu Cục Cam Hòa | 57652 |
23 | Bưu Cục Suối Tân | 57653 |
24 | Bưu Cục Suối Dầu | 57654 |
THÀNH PHỐ CAM RANH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Cam Ranh | 57800 |
2 | Thành ủy | 57801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57804 |
6 | Phường Cam Phú | 57806 |
7 | Phường Cam Lộc | 57807 |
8 | Phường Cam Thuận | 57808 |
9 | Phường Cam Linh | 57809 |
10 | Phường Cam Lợi | 57810 |
11 | Phường Ba Ngòi | 57811 |
12 | Xã Cam Phước Đông | 57812 |
13 | Xã Cam Thịnh Tây | 57813 |
14 | Xã Cam Thịnh Đông | 57814 |
15 | Xã Cam Lập | 57815 |
16 | Xã Cam Bình | 57816 |
17 | Phường Cam Nghĩa | 57817 |
18 | Xã Cam Thành Nam | 57818 |
19 | Phường Cam Phúc Bắc | 57819 |
20 | Phường Cam Phúc Nam | 57820 |
21 | Bưu Cục Phát Cam Ranh | 57850 |
22 | Bưu Cục Cam Phú | 57851 |
23 | Bưu Cục Cam Phước Đông | 57852 |
24 | Bưu Cục Mỹ Thanh | 57853 |
25 | Bưu Cục Mỹ Ca | 57854 |
26 | Bưu Cục Cam Phúc Nam | 57855 |
27 | Bưu Cục Cam Phúc | 57856 |
28 | BĐVHX Bình Hưng | 57857 |
29 | Bưu Cục KHL-HCC Cam Ranh | 57898 |
HUYỆN TRƯỜNG SA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trường Sa | 57900 |
2 | Huyện ủy | 57901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 57902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 57903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 57904 |
6 | Thị trấn Trường Sa | 57906 |
7 | Xã Sinh Tồn | 57907 |
8 | Xã Song Tử Tây | 57908 |
9 | Bưu Cục Phát Trường Sa | 57950 |
10 | Bưu Cục Trường Sa | 57951 |
11 | BĐVH Đảo Trường Sa | 57952 |
12 | BĐVH Đảo Sinh Tồn | 57953 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Khánh Hòa, mã bưu điện tỉnh Khánh Hoà mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Khánh Hoà mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp