Fe2O3 + 6NaOH = 3Na2O + 2Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = Na2O | natri oxit | rắn + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
- Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe2O3 | + | 6NaOH | → | 3Na2O | + | 2Fe(OH)3 |
sắt (III) oxit | natri hidroxit | natri oxit | Sắt(III) hidroxit | |||
Iron(III) oxide | Sodium hydroxide | Natri oxit | Iron(III)trihydroxide | |||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (kt) | |||
(không màu) | (nâu đỏ) | |||||
Bazơ | Bazơ | |||||
160 | 40 | 62 | 107 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Na2O (natri oxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
Fe2O3 tác dụng NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2O (natri oxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2O (natri oxit) (trạng thái: rắn), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: kt) (màu sắc: nâu đỏ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Na2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Na2O (natri oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Na2O (natri oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2O (natri oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2O (natri oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2 B. Hematit đỏ Fe2O3.
C. Manhetit Fe3O4 D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Hướng dẫn giải
A sai vì Cu2+ không oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C sai vì Cu chỉ khử được Fe3+ thành Fe2+.
D sai vì Fe2+ không oxi hóa Cu thành Cu2+.
Đáp án : B
Ví dụ 3: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án : A
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11