Phương Trình Hoá Học Lớp 11

2KNO3 → 2KNO2 + O2

KNO3 = 2KNO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn = KNO2 | kali nitrit | rắn + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ 400 – 520

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2
      • Điều kiện phản ứng để KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
      • Làm cách nào để KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KNO3 → 2KNO2 + O2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KNO3 → 2KNO2 + O2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phản ứng nhiệt phân là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KNO3 → 2KNO2 + O2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử   Phản ứng nhiệt phân

Cách viết phương trình đã cân bằng

2KNO3 2KNO2 + O2
kali nitrat; diêm tiêu kali nitrit oxi
Potassium nitrate
(rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng) (không màu)
Muối Muối
101 85 32

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2KNO3 → 2KNO2 + O2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2

2KNO3 → 2KNO2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra KNO2 (kali nitrit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400 – 520°C

Điều kiện phản ứng để KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?

Nhiệt độ: 400 – 520°C

Làm cách nào để KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?

nhiệt phân KNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất KNO2 (kali nitrit), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KNO3 → 2KNO2 + O2 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu trắng Kali nitrit (KNO2) và khí Oxi (O2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Muối kali nitrat bị phân huỷ ở nhiệt độ cao tạo thành muối kali nitrit và giải phóng khí oxi, vì vậy nó có tính chất oxi hoá mạnh.

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KNO2 (kali nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KNO2 (kali nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra O2 (oxi)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng nhiệt phân là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các chất sau: FeCl2, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, HNO3, KMnO4, HCl, S, N2, SO2, Cl2, Na2SO3 , KNO3.Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

A. 13
B. 12
C. 11
D. 10

Câu A. 

Câu 2. Nhiệt phân muối

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4,
Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Câu A.

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button