3O2 + 4P = 2P2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
O2 | oxi | khí + P | photpho | rắn = P2O3 | Photpho trioxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Điều kiện khác thiếu oxi
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3O2 + 4P → 2P2O3
- Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng P (photpho) là gì ?
- Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng P (photpho)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3O2 + 4P → 2P2O3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3O2 + 4P → 2P2O3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3O2 + 4P → 2P2O3
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3O2 + 4P → 2P2O3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3O2 | + | 4P | → | 2P2O3 |
oxi | photpho | Photpho trioxit | ||
Phosphorus | Diphosphorus trioxide | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | ||
(không màu) | ||||
32 | 31 | 110 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3O2 + 4P → 2P2O3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3O2 + 4P → 2P2O3
3O2 + 4P → 2P2O3 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với P (photpho) để tạo ra P2O3 (Photpho trioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: thiếu oxi
Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng P (photpho) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: thiếu oxi
Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng P (photpho)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với P (photpho) và tạo ra chất P2O3 (Photpho trioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất P2O3 (Photpho trioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3O2 + 4P → 2P2O3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm P2O3 (Photpho trioxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), P (photpho) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3O2 + 4P → 2P2O3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra P2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra P2O3 (Photpho trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra P2O3 (Photpho trioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra P2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O3 (Photpho trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O3 (Photpho trioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3O2 + 4P → 2P2O3
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11