CH3COONa + NaOH = CH4 + Na2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CH3COONa | natri acetat | + NaOH | natri hidroxit | = CH4 | metan | khí + Na2CO3 | natri cacbonat | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Chất xúc tác CaO
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- Điều kiện phản ứng để CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
CH3COONa | + | NaOH | → | CH4 | + | Na2CO3 |
natri acetat | natri hidroxit | metan | natri cacbonat | |||
Natri etanoat | Sodium hydroxide | Methane | Sodium carbonate | |||
(khí) | ||||||
Muối | Bazơ | Muối | ||||
82 | 40 | 16 | 106 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CH4 (metan), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO
Điều kiện phản ứng để CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO
Làm cách nào để CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
Metan được điều chế bằng cách đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất CH4 (metan), Na2CO3 (natri cacbonat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH4 (metan) (trạng thái: khí), Na2CO3 (natri cacbonat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat), NaOH (natri hidroxit), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COONa Ra CH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH4 (metan)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COONa Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH4 (metan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH4 (metan)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Câu 1. Ứng dụng
Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
(2) Nhiệt phân KClO3.
Nung hỗn hợp:
(3) CH3COONa + NaOH/CaO.
(4) Nhiệt phân NaNO3.
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:
A. (1) và (3)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
Câu A
Câu 2. Thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường
Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3).
Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (3).
D. (1) và (4).
Câu A
Câu 3. Kết tủa
Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr —> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba —> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 —> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH —-> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 —–> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 —> ;
g). CH3COONa + NaOH —–> ;
h). C + O2 —->
A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)
Câu D
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11