Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3

Al + 6HNO3 = 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + HNO3 | axit nitric | dd đậm đặc = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + Al(NO3)3 | Nhôm nitrat | dd, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3
      • Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Al + 6HNO3 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3
Nhôm axit nitric nước nitơ dioxit Nhôm nitrat
Aluminum Axit nitric Nitrogen dioxide Aluminium nitrate
(rắn) (dd đậm đặc) (lỏng) (khí) (dd)
(trắng) (không màu) (không màu) (nâu đỏ) (trắng)
Axit Muối
27 63 18 46 213

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3

Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

cho Al tác dụng với dung dịch axit HNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3 là gì ?

Chất rắn màu trắng của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí nitơ đioxit (NO2) màu nâu đỏ.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3

Axit nitric HNO3 oxi hoá được hầu hết các kim loại, kể cả kim loại có tính khử yếu như Al. Khi đó, kim loại bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao và tạo ra muối nitrat. Thông thường, nếu dùng dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm là NO2, còn dung dịch loãng thì tạo thành NO.

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Al(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Al + 6HNO3 → 3H2+ 3NO2 + Al(NO3)3

Câu 1. Nguyên tố Al

Khi cho nhôm tác dụng với HNO3 thì tổng mol của khí NO2 tạo thành bằng bao nhiêu?

A. 2
B. 3
C. 6
D. 8

Câu B

Câu 2. Bài tập về tính chất hóa học của kim loại

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. HNO3 loãng
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng

Câu D.

Câu 3. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu D.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button