Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Tin học năm 2022 – 2023 gồm 7 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án kèm theo.
Đề thi cuối học kì 1 lớp 10 môn Tin được biên soạn với nội dung bám sát chương trình học trong SGK đã được giảm tải theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 củng cố, khắc sâu thêm kiến thức và kĩ năng đã học trong chương trình chính khoá. Bên cạnh đó các bạn học sinh tham khảo thêm: đề thi học kì 1 môn Toán 10, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, đề thi học kì 1 môn Sinh học 10, đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 10.
This post: 7 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022 – 2023
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 10 môn Tin
SỞ GD & ĐT …….
TRƯỜNG THPT……… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TIN HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; |
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1: Tin học là một ngành khoa học | 1
0.25 |
1
0.25 |
|||||
Bài 2: Thông tin và dữ liệu |
1
0.25 |
1
0.25 |
2
0.5 |
||||
Bài 3: Giới thiệu về máy tính. |
1
0.25 |
1
0.25 |
|||||
Bài 4: Bài toán và thuật toán |
2
0,5 |
1
3 |
3
3.5 |
||||
Bài 5: Ngôn ngữ lập trình |
1
0.25 |
1
0.25 |
1
1,5 |
3
2 |
|||
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính | 1
0.25 |
1
0.25 |
2
0.5 |
||||
Bài 7: Phần mềm máy tính |
2
0.5 |
2
0.5 |
|||||
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành | 1
0.25 |
1
0.25 |
|||||
Bài 11: Tệp và quản lý tệp |
1
0.25 |
1
0.25 |
1
1,5 |
3
2 |
|||
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành | 1
0.25 |
1
0.25 |
|||||
TỔNG | 8
2 |
10
5 |
1
3 |
19
10 |
Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Tin học
PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)(Khoanh tròn vào một đáp án đúng trong các câu hỏi sau)
Câu 1. Số 0.0000953 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.953 .104
B.0.953 .10-4
C. 0.0953 .104
D.9.53. 10-4
Câu 2. Mục đích của việc hiệu chỉnh là:
A. Phát hiện và sửa sai
B. Xác định lại Input và Output
C. Mô tả lại chi tiết thuật toán
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Thiết bị ra gồm:
A. Màn hình và máy chiếu
B. Màn hình và chuột
C. Loa và máy scan
D. Modem và bàn phím
Câu 4. Thuật toán có mấy tính chất?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây là sai?
A. Tôi lớn hơn Bạn
B. Toi > Ban
C. Toi va Ban
D. Tôi & Bạn
Câu 6. Số ký tự trong bảng mã ASCII là
A. 126
B. 1024
C. 512
D. 255
Câu 7. Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được?
A. Ngôn ngữ máy.
B. Ngôn ngữ bậc cao.
C. Hợp ngữ.
D. Ngôn ngữ Pascal.
Câu 8. Thuật toán tốt là thuật toán:
A. Thời gian chạy nhanh.
B. Tốn ít bộ nhớ .
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả các phương án đều sai.
Câu 9. Hệ thống quản lý tệp cho phép người sử dụng thực hiện:
A. Xóa đổi tên.
B. Xem thư mục và nội dung tệp tin.
C. Tạo mới, di chuyển.
D. Các phương án đều đúng.
Câu 10.Phần mềm máy tính là:
A. Hệ điều hành và các chương trình.
B. Các chương trình đang chạy trên máy tính.
C. Các bộ chương trình cài đặt.
D. Các phương án đều đúng.
Câu 11. Chương trình dịch dùng để?
A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.
C. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
D. Các phương án đều sai.
Câu 12. Phần mềm được chia ra làm:
A. Phần mềm chính và phần mềm phụ.
B. Hệ thống, tiện ích và ứng dụng.
C. Phần mềm hệ thống và quản lý.
D. Hệ điều hành và trình biên dịch.
Câu 13. Phát biểu nào là đúng đối với hệ điều hành?
A. Hệ điều hành tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống.
B. Hệ điều hành là một chương trình tiện ích.
C. Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng.
D. Hệ điều hành mục đích quản lý máy tính.
Câu 14. Đặc điểm của máy tính là:
A. Có thể liên kết được các máy tính với nhau.
B. Tốc độ xử lý nhanh và chính xác.
C. Lưu trữ một lượng thông tin lớn.
D. Tất cả các đặc điểm đều đúng.
Câu 15. Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính?
A. Start→Turn off computer…→Stand By.
B. Start→Turn off computer…→Restart.
C. Start→Turn off computer…→Turn off.
D. Các phương án đều sai.
Câu 16. Biểu diễn trong máy tính gồm mấy loại thông tin?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: Hệ điều hành là gì? Nêu các chức năng của hệ điều hành?(1,5 đ)
Câu 18: Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows và MS_DOS? Cho ví dụ minh họa về 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong mỗi loại hệ điều hành.(1,5 đ)
Câu 19.Hãy hoàn thành thuật toán sau bằng phương pháp liệt kê từng bước. ‘Cho N và dãy số nguyên a1,a2, . . . ,ankhác nhau. Hãy sắp xếp các số hạng để thành dãy số giảm’.(3 đ)
Input: ……………………………………..……….………………………..
Output: ……………………………………………………………………..
Thuật toán liệt kê:
B1: Nhập ……………………………………………………………………..
B2: M ← N;
B3: Nếu M < 2 thì ………………………………………..…………. và thoát
B4: M ← M-1; i←0;
B5: I ← i+1;
B6: Nếu i>M …………………………………………..…………………….
B7: Nếu ai<ai+1 thì …………………………..………………… ai cho ai + 1
B8: quay lại b5.
Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Tin học
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu Đáp án |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | X | X | X | X | ||||||||||||
B | X | X | X | X | ||||||||||||
C | X | X | X | X | ||||||||||||
D | X | X | X | X |
PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
17 | Khái niệm hệ điều hành
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ: – Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính; – Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để thực hiện chương trình. – Quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu. Chức năng của hệ điều hành – Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống; – Cung cấp bộ nhớ, thiết bị ngoại vi,… cho các chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đó; – Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài; – Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi; – Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống. |
0,25
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
18 | Qui ước đặt tên:
Trong HĐH Windows + Tên không quá 255 kí tự; + Không dùng các kí tự: / : * ? ” < > Trong HĐH MS-DOS: + Tên không quá 8 kí tự; + Tên tệp không được có dấu cách. Ví dụ : Cho ví dụ minh họa về 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong mỗi loại hệ điều hành. |
0,5
0,5 0,5 |
19 | Input: Nhập N, a1, a2, . . ., an.
Output: Dãy sắp xếp giảm. Thuật toán liệt kê: B1: Nhập N, a1, a2, . . ., an. B2: M ← N; B3: Nếu M < 2 thì đưa ra dãy a1, a2, . . ., an và thoát B4: M ← M-1; i ← 0; B5: I ← i+1; B6: Nếu i>M thì quay lại b3. B7: Nếu ai<ai+1 thì đổi chỗ ai cho ai + 1. B8: quay lại b5. |
0,5
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
…………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin 10
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục