5HNO3 + P = H2O + 5NO2 + H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | dd đậm đặc + P | photpho | rắn = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + H3PO4 | axit photphoric | dd, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
5HNO3 | + | P | → | H2O | + | 5NO2 | + | H3PO4 |
axit nitric | photpho | nước | nitơ dioxit | axit photphoric | ||||
Axit nitric | Phosphorus | Nitrogen dioxide | ||||||
(dd đậm đặc) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||||
Axit | ||||||||
63 | 31 | 18 | 46 | 98 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với P (photpho) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho)?
cho P tác dụng với dd axit HNO3 đậm đặc
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), H3PO4 (axit photphoric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 là gì ?
Chất rắn màu trắng Photpho (P) tan dần và xuất hiện khí nâu đó Nito dioxit (NO2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hoá được các phi kim như C, S, P. Axit photphoric H3PO4 được điều chế bằng cách dùng axit nitric đặc oxi hoá photpho.
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ P Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11