2NaOH + FeSO4 = Na2SO4 + Fe(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | dd + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dd = Na2SO4 | natri sulfat | rắn + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | kt, Điều kiện Dung môi môi trường N2
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NaOH | + | FeSO4 | → | Na2SO4 | + | Fe(OH)2 |
natri hidroxit | Sắt(II) sunfat | natri sulfat | Sắt(II) hidroxit | |||
Sodium hydroxide | Iron (II) sulfate | Sodium sulfate | Iron(II) hydroxide | |||
(dd) | (dd) | (rắn) | (kt) | |||
(trong suốt) | (trắng) | (trắng xanh) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | |||
40 | 152 | 142 | 90 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: môi trường N2
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
Dung môi: môi trường N2
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 là gì ?
Xuất hiện kết tủa trắng xanh Sắt II hidroxit (Fe(OH)2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Câu 1. Muối tác dụng với dung dịch NaOH
Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là:
A. MgSO4
B. FeSO4
C. CuSO4
D. Fe2(SO4)3.
Câu C
Câu 2. Nhận biết
Cho phương trình phản ứng sau:
aNaOH + bFeSO4 → cNa2SO4 + dFe(OH)2
Tỉ lệ a : c là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 2 : 1
D. 3 : 2
Câu C
Câu 3. Phản ứng kết tủa
Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với muối Na2SO4 sẽ tạo thành kết tủa màu gì?
A. trắng xanh
B. đỏ gạch
C. xanh lục
D. vàng cam
Câu A
Câu 4. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Câu D
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11