2KMnO4 + 2NH3 = 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KMnO4 | kali pemanganat | lỏng + NH3 | amoniac | khí = H2O | nước | lỏng + KOH | kali hidroxit | lỏng + MnO2 | Mangan oxit | rắn + N2 | nitơ | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2
- Điều kiện phản ứng để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
- Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NH3 (amoniac)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
- Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2KMnO4 | + | 2NH3 | → | 2H2O | + | 2KOH | + | 2MnO2 | + | N2 |
kali pemanganat | amoniac | nước | kali hidroxit | Mangan oxit | nitơ | |||||
Kali manganat(VII) | Ammonia | |||||||||
(lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||
(Tím) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (nâu đen) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | ||||||||
158 | 17 | 18 | 56 | 87 | 28 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2
2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
Không có
Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NH3 (amoniac)?
Sục khí Amoniac vào ống nghiệm đựng dung dịch Kali permanganat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), N2 (nitơ)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2 là gì ?
Dung dịch thuốc tím mất màu dần, xuất hiện kết tủa màu nâu đen đồng thời có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2
NH3 đóng vai trò là chất khử. KMnO4 đóng vai trò là chất oxi hóa
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11