2AlCl3 + 4Ba(OH)2 = 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AlCl3 | Nhôm clorua | rắn + Ba(OH)2 | Bari hidroxit | dung dịch = BaCl2 | Bari clorua | rắn + H2O | nước | lỏng + Ba(AlO2)2 | Bari aluminat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
- Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2AlCl3 | + | 4Ba(OH)2 | → | 3BaCl2 | + | 4H2O | + | Ba(AlO2)2 |
Nhôm clorua | Bari hidroxit | Bari clorua | nước | Bari aluminat | ||||
aluminium chloride | barium(2+);oxido(oxo)alumane | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | ||||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | |||||
133 | 171 | 208 | 18 | 255 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit)?
cho Ba(OH)2 tác dụng với AlCl3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaCl2 (Bari clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Ba(OH)2 (Bari hidroxit) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra BaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Ba(AlO2)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra BaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra Ba(AlO2)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11