Phương Trình Hoá Học Lớp 10

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

2AgNO3 + Cu = 2Ag + Cu(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | dd + Cu | đồng | rắn = Ag | bạc | rắn + Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
      • Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng) là gì ?
      • Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phản ứng thế là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử   Phản ứng thế

Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO3 + Cu 2Ag + Cu(NO3)2
bạc nitrat đồng bạc Đồng nitrat
Silver nitrate Copper Copper(II) nitrate
(dd) (rắn) (rắn) (dd)
(không màu) (đỏ) (xám) (xanh lam)
Muối Muối
170 64 108 188

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Cu (đồng) để tạo ra Ag (bạc), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng)?

Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Cu (đồng) và tạo ra chất Ag (bạc), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 là gì ?

Có kim loại màu xác bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh. Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch Bạc Nitrat và một phần đồng bị hoà tan tạo ra dung dịch Đồng Nitrat màu xanh lam

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tao thành muối mới và kim loại mới. Đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối. Ta nói, đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc.

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thế

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

Câu 1. Đồng

Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Ăn mòn kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Thí nghiệm

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?

A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Tìm giá trị m gần nhất

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Dung dịch phản ứng với Cu

Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là

A. 3
B. 6
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 5

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button