Phương Trình Hoá Học Lớp 10

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

4FeS2 + 11O2 = 2Fe2O3 + 8SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS2 | Pyrit sắt | + O2 | oxi | khí = Fe2O3 | sắt (III) oxit | + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
      • Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng O2 (oxi) là gì ?
      • Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng O2 (oxi)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

 Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Pyrit sắt oxi sắt (III) oxit lưu hùynh dioxit
Iron(III) oxide Sulfur đioxit
(khí) (khí)
(vàng đồng nhạt) (không màu) (nâu đỏ) (không màu)
120 32 160 64

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng O2 (oxi)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là gì ?

Fe2O3 màu nâu đỏ

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Trong công nghiệp, SO2 được sản xuất bằng cách đốt S hoặc quặng pirit sắt.

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Câu 1. Thí nghiệm

Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?

A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Câu C. 4

Câu 2. Điều chế

Phản ứng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO4 (t0)→
B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
D. FeS2 + O2 →

Câu A. KMnO4 (t0)→

Câu 3. Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

A. 6
B. 7
C. 9
D. 8

Câu D. 8

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button