Phương Trình Hoá Học Lớp 10

10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2

10Fe + 6KNO3 = 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | rắn + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + K2O | kali oxit | rắn + N2 | nitơ | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2
      • Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Cách viết phương trình đã cân bằng

10Fe + 6KNO3 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
sắt kali nitrat; diêm tiêu sắt (III) oxit kali oxit nitơ
Iron Potassium nitrate Iron(III) oxide Potassium oxide
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn) (khí)
(trắng xám) (trắng) (đỏ) (trắng) (không màu)
Muối
56 101 160 94 28

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2

10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), K2O (kali oxit), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)?

Fe tác dụng KNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), K2O (kali oxit), N2 (nitơ)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra K2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra K2O (kali oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra K2O (kali oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra K2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2O (kali oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2O (kali oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra N2 (nitơ)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2+ 3N2

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương tâm khối.

C. lục phương.

D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Hướng dẫn giải

Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Đáp án : D

Ví dụ 2: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2

Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?

A. Miệng lò     B. Thân lò     C.Bùng lò     D. Phễu lò.

Hướng dẫn giải

Đáp án : B

Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?

A. Dẫn điện và nhiệt tốt.

B. Có tính nhiễm từ.

C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.

D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

Hướng dẫn giải

Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn

Đáp án : C

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button