Phương Trình Hoá Học Lớp 10

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + H2SO4 = 2HCl + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaCl2 | Bari clorua | dd + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch pha loãng = HCl | axit clohidric | dd + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
      • Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
      • Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + H2SO4 2HCl + BaSO4
Bari clorua axit sulfuric axit clohidric Bari sunfat
Sulfuric acid;
(dd) (dung dịch pha loãng) (dd) (kt)
(trắng) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Axit Axit Muối
208 98 36 233

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra HCl (axit clohidric), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch H2SO4 loãng. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Gốc sunfat (=SO4) trong phân tử H2SO4 kết hợp với nguyên tố bari trong phân tử BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là bari sunfat. Muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới.

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Câu 1. Chất tác dụng với dd NaOH loãng

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?

A. BaCl2, Na2CO3, FeS
B. FeCl3, MgO, Cu
C. CuO, NaCl, CuS
D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS

Câu 2. Nhận biết

Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 là:

A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2

Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2

Câu 3. Nhận biết

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl

A. Kim loại Cu
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaNO3
D. Dung dịch NaOH

Câu B. Dung dịch BaCl2

Câu 4. Tìm nồng độ pH

Trộn 500ml dung dịch BaCl2 0,09M với 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. pH của dung dịch sau phản ứng là

A. 1
B. 0,1
C. 1,2
D. 1,5
Câu A. 1

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button