Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 mang tới 20 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 20 đề thi môn Toán lớp 5 này, còn giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi cuối năm 2021 – 2022. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5:
This post: 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Nội dung | Số câu; số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
1. Số học và thống kê. |
Phân số, hỗn số, số thập phân, các phép tính với số thập phân. Tìm thành phần chưa biết, … |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
Câu số |
1; 2 |
5 |
6 |
|
|||
Số điểm |
2 |
1.5 |
1 |
|
4.5 |
||
2. Đại lượng |
Các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
2 |
Câu số |
3a |
3b |
|
||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|
|
1 |
||
3. Yếu tố hình học. |
Diện tích hình tam giác, hình thang; |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
2 |
Câu số |
7 |
4 |
|
||||
Số điểm |
1 |
0.5 |
|
|
1.5 |
||
4. Giải toán có lời văn. |
Giải bài toán về tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều, toán có nội dung hình học. |
Số câu |
|
1 |
1 |
|
2 |
Câu số |
8 |
9 |
|
||||
Số điểm |
|
1 |
1 |
|
2 |
||
5. Vận dụng toán học. |
Số câu |
|
|
|
1 |
1 |
|
Câu số |
|
|
|
10 |
|
||
Số điểm |
|
|
|
1 |
1 |
||
Tổng: |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
1 |
11 |
|
Số điểm |
3.5 |
3.5 |
2 |
1 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD&ĐT……………….
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.
Câu 1. (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1)
A. 6
B. 600
C.
D.
Câu 2. (1 điểm). Hỗn số = … ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Số học – M1)
A.
B.
C.
D.
Câu 3. (1 điểm).
a) 1 hm2 = … dam2? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M1)
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 0,01
b) 2021ml = … ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M2)
A. 2 l 21 ml
B. 20 l 21 ml
C. 202 l 1 ml
D. 2,021 m3
Câu 4. (0,5 điểm). Hình lập phương có diện tích một mặt là 64 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là … (Hình học – M2)
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính. (Số học – M2)
a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ
b) 4 giờ 12 phút : 3
c) 3 năm 8 tháng x 5
Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3)
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
(Biết a + b + c = 20,21)
Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1)
Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó.
Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2)
Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?
Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.
Câu 10. (1 điểm). (Vận dụng – M4)
Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Cụ Hưng nhờ bạn Hà tính giúp cụ diện tích của mảnh đất. Hà loay hoay chưa biết tính như thế nào. Em hãy trình bày cách tính của mình giúp cụ Hưng và bạn Hà hiểu nhé.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đúng các đáp án, câu trả lời vào giấy kiểm tra. Các câu thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho nửa số điểm.
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3.
a) B
b) A
Câu 4. (0,5 điểm). Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, đổi đúng kết quả ý a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc chưa đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm.
Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất.
20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c
= (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c
= 100 x a + 100 x b + 100 x c
= (a + b + c) x 100
= 20,21 x 100 = 2021
Câu 7. (1 điểm). Chu vi bồn hoa đó là: —> 0,25 điểm
1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) —> 0,5 điểm
Đáp số: 9,42 m —> 0,25 điểm
Câu 8. (1 điểm). Số tiền người đó lãi là:
2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) —> 0,5 điểm
Người đó lãi số phần trăm là:
800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40%
Đáp số: 40% —> 0,5 điểm
Câu 9. (1 điểm).
Thời gian ô tô thực đi trên đường là:
9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ —> 0,5 điểm
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
50 x 2,75 = 137,5 (km)
Đáp số: 137,5 km —> 0,5 điểm
Câu 10. (1 điểm).
a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE và hình tam giác vuông CDE. b) Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là: 30 x 18 = 540 (m2) Diện tích phần đất hình tam giác vuông CDE là: 15 x 35 : 2 = 262,5 (m2) Diện tích mảnh đất nhà cụ Hưng là: 540 + 262,5 = 802,5 (m2) |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 3 | 5 | 9 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 4; 6 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 2 | 2,5 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD & ĐT…………. Trường Tiểu học………….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5:
Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2
B. 62,8 cm2
C. 314 cm2
D. 125,6 cm2
Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:
A. 250%
B. 40%
C. 66,7%
D. 150%
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2
B. 175
C. 3000 m2
D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ
B. 40 km/giờ
C. 45 km/giờ
D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = …………… giờ
b) 8 tấn 5 kg = ………………….kg
c) 9m2 5dm2 = ……………….. m2
d) 25m3 24dm3 = ………………..m3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 – 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm)
Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | A | C | B | D | A |
0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9m25dm2 = 9,05 m2
d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 755,05
b) 16,35
c) 96,20
d) 2,3
Câu 9: (2 điểm)
Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm.
(9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm.
Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm.
9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm.
Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm.
120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm.
Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên:
Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất.
Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm
Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm
Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.)
Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm
Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm
Đáp số: 437,5
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 3
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – KHỐI 5 – ĐỀ I
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
0,5 |
1,5 |
2 |
||||||
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn) |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
2 |
1,5 |
2 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – KHỐI 5
CUỐI HỌC KỲ II
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 |
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu |
3 |
2 |
|||
Câu số |
Câu 1;4 Bài 1 |
câu 3;5 |
|||||
2 |
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu |
1 |
1 |
|||
Câu số |
Câu 8 |
Câu 7 |
|||||
3 |
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương |
Số câu |
1 |
||||
Số câu |
Câu 6 |
||||||
4 |
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn) |
Số câu |
1 |
1 |
|||
Câu số |
Câu 2 |
Bài 2 |
|||||
Tổng số câu |
3 |
4 |
2 |
1 |
10 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. (Câu 1; 2; 3; 4; 5; 7).
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
a. 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số viết thành số thập phân là:
a. 3,90 b. 3,09 c.3,9100 d. 3,109
Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :
a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800
Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
Câu 7. (1 điểm) Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?
a. 810m/phút b. 0,78km/phút d. 12,5m/giây d.48km/giờ
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2 b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3 d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 – 128,82
c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2
Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) đáp án c
Câu 2. (0,5 điểm) đáp án a
Câu 3. ( 0,5 điểm) đáp án d
Câu 4. (0,5 điểm) đáp án b
Câu 5. (1 điểm) đáp án c
Câu 6. (1 điểm)
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Câu 6. (1 điểm) đáp án c
Câu 7. (1 điểm) đáp án a
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2= 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3= 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4
Bài 2: (2 điểm)
Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
c) 108 km
Mời các bạn tải về để xem chi tiết tài liệu
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục