Phương Trình Hoá Học Lớp 11

11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2

11/2O2 + C4H8O = 4H2O + 4CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | khí + C4H8O | metyl propionate | rắn = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2
      • Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate) là gì ?
      • Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương trình thi Đại Học

Cách viết phương trình đã cân bằng

11/2O2 + C4H8O 4H2O + 4CO2
oxi metyl propionate nước Cacbon dioxit
Carbon dioxide
(khí) (rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
32 72 18 44

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2

11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với C4H8O (metyl propionate) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate) là gì ?

Không có

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate)?

Đốt metyl propionate trong không khí.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C4H8O Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C4H8O Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2+ 4CO2

Câu 1. phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 —> ;
Fe2O3 + HNO3 —-> ;
Al + CuO —-> ;
Fe2O3 + H2SO4 —> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 —-> ;
Fe + HCl + Fe3O4 —> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH —-> ;
O2 + C4H8O —-> ;
Mg + BaSO4 —-> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

A. 6
B. 4
C. 5
D. 2

Câu D.

Câu 2. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Câu D.

Câu 3. Xác định chất

Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:

A. isopropyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionate
D. etyl propionat

Câu C

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button