11/2O2 + C4H8O = 4H2O + 4CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
O2 | oxi | khí + C4H8O | metyl propionate | rắn = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
- Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate) là gì ?
- Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
11/2O2 | + | C4H8O | → | 4H2O | + | 4CO2 |
oxi | metyl propionate | nước | Cacbon dioxit | |||
Carbon dioxide | ||||||
(khí) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
32 | 72 | 18 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với C4H8O (metyl propionate) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate) là gì ?
Không có
Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate)?
Đốt metyl propionate trong không khí.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C4H8O (metyl propionate) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ C4H8O Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C4H8O Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H8O (metyl propionate) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2
Câu 1. phương trình phản ứng
Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 —> ;
Fe2O3 + HNO3 —-> ;
Al + CuO —-> ;
Fe2O3 + H2SO4 —> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 —-> ;
Fe + HCl + Fe3O4 —> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH —-> ;
O2 + C4H8O —-> ;
Mg + BaSO4 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
Câu D.
Câu 2. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Câu D.
Câu 3. Xác định chất
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. isopropyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionate
D. etyl propionat
Câu C
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11