10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 = 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CH3COCH3 | Axeton | dd + KMnO4 | kali pemanganat | rắn + KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn = CH3COOH | acid acetic | dung dịch + H2O | nước | dung dịch + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
- Điều kiện phản ứng để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
10CH3COCH3 | + | 12KMnO4 | + | 36KHSO4 | → | 10CH3COOH | + | 28H2O | + | 12MnSO4 | + | 24K2SO4 | + | 5CO2 |
Axeton | kali pemanganat | Kali hidro sunfat | acid acetic | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | Cacbon dioxit | |||||||
Propanone | Kali manganat(VII) | Potassium hydrogen sulfate | Acid ethanoic | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | Carbon dioxide | ||||||||
(dd) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (khí) | |||||||
(không màu) | (tím) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | |||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||||||
58 | 158 | 136 | 60 | 18 | 151 | 174 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là Phản ứng trao đổi, CH3COCH3 (Axeton) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat)?
Cho CH3COCH3 tác dụng với hỗn hợp KMnO4 và KHSO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là gì ?
Có khí không màu thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra CH3COOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CH3COOH (acid acetic)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CH3COOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CH3COOH (acid acetic)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra CH3COOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CH3COOH (acid acetic)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11