Phản ứng O2 + S = SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
O2 | oxi | khí + S | sulfua | rắn = SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ 280 – 360, Điều kiện khác cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
O2 + S → SO2
O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 – 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) là gì ?
Nhiệt độ: 280 – 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
This post: O2 + S → SO2
Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng S (sulfua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + S → SO2 là gì ?
Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt; cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn, tạo thành khí lưu huỳnh đioxit SO2 (còn gọi là khí sunfurơ) và rất ít lưu huỳnh trioxit (SO3). Chất rắn màu vàng Lưu huỳnh (S) dần chuyển sang thể hơi.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2 + S → SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ S Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + S → SO2
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + S → SO2
Câu 1. Chọn nhận định đúng
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu A. 2
Câu 2. Lưu huỳnh thề hiện tính khử
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) S + O2 → (t0) SO2;
(b) S + 3F2 (t0)→ SF6;
(c) S + Hg → HgS;
(d) S + 6HNO3 đặc (t0)→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu B. 3
Câu 3. Phản ứng tạo khí SO2
Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu D. 8
Câu 4. Chất tác dụng với lưu huỳnh
Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với
lưu huỳnh là:
A. H2, Pt, F2.
B. Zn, O2, F2.
C. Hg, O2, HCl.
D. Na, Br2, H2SO4 loãng.
Câu B. Zn, O2, F2.
Câu 5. Phản ứng lưu huỳnh thể hiện tính khử
Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc,
nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu
huỳnh thể hiện tính khử là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu D. 3
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 8