(NH4)2Cr2O7 = 4H2O + N2 + Cr2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
(NH4)2Cr2O7 | amoni dicromat | = H2O | nước | lỏng + N2 | nitơ | khí + Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ 168-185
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
- Điều kiện phản ứng để (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) là gì ?
- Làm cách nào để (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
- Phản ứng phân huỷ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
Cách viết phương trình đã cân bằng
(NH4)2Cr2O7 | → | 4H2O | + | N2 | + | Cr2O3 |
amoni dicromat | nước | nitơ | Crom(III) oxit | |||
Crom(III) oxit | ||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (lục sẫm) | ||||
252 | 18 | 28 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 là Phản ứng phân huỷ, (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 168-185°C
Điều kiện phản ứng để (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) là gì ?
Nhiệt độ: 168-185°C
Làm cách nào để (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat)?
nhiệt phân (NH4)2Cr2O7 ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 là gì ?
Khí N2 sinh ra bay lên và xuất hiện kết tủa xanh oxit crom (Cr2O3)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2Cr2O7 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2Cr2O7 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2Cr2O7 Ra Cr2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2Cr2O7 (amoni dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
Phản ứng phân huỷ là gì ?
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình (NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3
Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu B.
Câu 2. Amoni đicromat
Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là
A. Cr2O3, N2, H2O
B. Cr2O3, NH3, H2O
C. CrO3, N2, H2O
D. CrO3, NH3, H2O
Câu A.
Câu 3. Phản ứng oxi hóa khử
Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2;
KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu A.
Câu 4. Phản ứng tạo đơn chất
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu B.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng phân huỷ