Phản ứng phân huỷ

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

2Cu(NO3)2 = 2CuO + 4NO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd = CuO | Đồng (II) oxit | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ > 170

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
      • Điều kiện phản ứng để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) là gì ?
      • Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
      • Phản ứng phân huỷ là gì ?
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phản ứng nhiệt phân là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng phân huỷ   Phản ứng oxi-hoá khử   Phản ứng nhiệt phân

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Đồng nitrat Đồng (II) oxit nitơ dioxit oxi
Copper(II) nitrate Copper(II) oxide Nitrogen dioxide
(dd) (rắn) (khí) (khí)
(xanh lam) (đen) (nâu đỏ) (không màu)
Muối
188 80 46 32

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 170

Điều kiện phản ứng để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: > 170

Làm cách nào để Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)?

nhiệt phân muối đồng nitrat ở nhiệt độ cao.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) và tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu đỏ đồng II oxit (CuO) và khí màu nâu đỏ nitơ đioxit (NO2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra CuO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuO (Đồng (II) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuO (Đồng (II) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra O2 (oxi)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phản ứng phân huỷ là gì ?

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng nhiệt phân là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Câu 1. Nhóm nito

Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhiệt phân muối

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4,
Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Số thí nghiệm tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Phản ứng oxi hóa khử

Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2;
KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 5

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng phân huỷ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button