Phương Trình Hóa Học Lớp 12

NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

NaOH + (RCOO)3C3H5 = C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + (RCOO)3C3H5 | triglixerit | rắn = C3H5(OH)3 | glixerol | dd + C17H35COONa | natri stearat | rắn + C15H31COONa | natri panmitat | rắn + C17H33COONa | natri oleat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ t0

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa
      • Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (RCOO)3C3H5 (triglixerit) là gì ?
      • Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (RCOO)3C3H5 (triglixerit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + (RCOO)3C3H5 C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa
natri hidroxit triglixerit glixerol natri stearat natri panmitat natri oleat
Sodium hydroxide sodium;octadecanoate
(dung dịch) (rắn) (dd) (rắn) (rắn) (rắn)
(không màu)
Bazơ Muối
40 0 92 306 278 304

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với (RCOO)3C3H5 (triglixerit) để tạo ra C3H5(OH)3 (glixerol), C17H35COONa (natri stearat), C15H31COONa (natri panmitat), C17H33COONa (natri oleat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0

Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (RCOO)3C3H5 (triglixerit) là gì ?

Nhiệt độ: t0

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (RCOO)3C3H5 (triglixerit)?

xà phòng hóa triglyxerit.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng (RCOO)3C3H5 (triglixerit) và tạo ra chất C3H5(OH)3 (glixerol), C17H35COONa (natri stearat), C15H31COONa (natri panmitat), C17H33COONa (natri oleat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C3H5(OH)3 (glixerol) (trạng thái: dd), C17H35COONa (natri stearat) (trạng thái: rắn), C15H31COONa (natri panmitat) (trạng thái: rắn), C17H33COONa (natri oleat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), (RCOO)3C3H5 (triglixerit) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C3H5(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C3H5(OH)3 (glixerol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C3H5(OH)3 (glixerol)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C17H35COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C17H35COONa (natri stearat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C17H35COONa (natri stearat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C15H31COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C15H31COONa (natri panmitat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C15H31COONa (natri panmitat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C17H33COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C17H33COONa (natri oleat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C17H33COONa (natri oleat)

Phương Trình Điều Chế Từ (RCOO)3C3H5 Ra C3H5(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C3H5(OH)3 (glixerol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C3H5(OH)3 (glixerol)

Phương Trình Điều Chế Từ (RCOO)3C3H5 Ra C17H35COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C17H35COONa (natri stearat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C17H35COONa (natri stearat)

Phương Trình Điều Chế Từ (RCOO)3C3H5 Ra C15H31COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C15H31COONa (natri panmitat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C15H31COONa (natri panmitat)

Phương Trình Điều Chế Từ (RCOO)3C3H5 Ra C17H33COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C17H33COONa (natri oleat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (RCOO)3C3H5 (triglixerit) ra C17H33COONa (natri oleat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + (RCOO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + C17H35COONa + C15H31COONa + C17H33COONa

Câu 1. Phân tử khối của triglixerit

Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là

A. 860
B. 862
C. 884
D. 886

Câu A

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button