Phương Trình Hóa Học Lớp 12

7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 = 3Fe2(SO4)3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dd + K2Cr2O7 | Kali dicromat | + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | + H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | + Cr2(SO4)3 | Crom(III) sunfat | , Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 3Fe2(SO4)3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3
axit sulfuric Kali dicromat Sắt(II) sunfat sắt (III) sulfat nước Kali sunfat Crom(III) sunfat
Sulfuric acid; Iron (II) sulfate Iron(III) sulfate Potassium sulfate
(dd) (lỏng)
(màu da cam) (màu vàng)
Axit Muối Muối Muối
98 294 152 400 18 174 392

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước) (trạng thái: lỏng), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (màu sắc: màu vàng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (màu sắc: màu da cam), FeSO4 (Sắt(II) sunfat), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button