Phản ứng hoá hợp

Na2O + SO2 → Na2SO3

Na2O + SO2 = Na2SO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Na2O | natri oxit | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = Na2SO3 | natri sulfit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Na2+ SO2 → Na2SO3
      • Điều kiện phản ứng để Na2O (natri oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
      • Làm cách nào để Na2O (natri oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Na2+ SO2 → Na2SO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Na2+ SO2 → Na2SO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Na2+ SO2 → Na2SO3
      • Phản ứng hoá hợp là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Na2+ SO2 → Na2SO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phản ứng hoá hợp

Cách viết phương trình đã cân bằng

Na2O + SO2 Na2SO3
natri oxit lưu hùynh dioxit natri sulfit
Natri oxit Sulfur đioxit Sodium sulfite
(rắn) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng)
Muối
62 64 126

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Na2O + SO2 → Na2SO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Na2+ SO2 → Na2SO3

Na2+ SO2 → Na2SO3 là Phản ứng hoá hợp, Na2O (natri oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra Na2SO3 (natri sulfit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để Na2O (natri oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Na2O (natri oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?

cho Na2O tác dụng với SO2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2O (natri oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất Na2SO3 (natri sulfit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Na2+ SO2 → Na2SO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2SO3 (natri sulfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2O (natri oxit) (trạng thái: rắn), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Na2+ SO2 → Na2SO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Na2O Ra Na2SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra Na2SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Na2+ SO2 → Na2SO3

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng hoá hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button