Mg + 2FeCl3 = 2FeCl2 + MgCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Mg | magie | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | rắn = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + MgCl2 | Magie clorua | rắn, Điều kiện Điều kiện khác FeCl3 dư
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
- Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
- Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
Mg | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | MgCl2 |
magie | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | Magie clorua | |||
Iron(III) chloride | Magnesium chloride | |||||
(rắn) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (trắng) | |||
Muối | Muối | Muối | ||||
24 | 162 | 127 | 95 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Mg (magie) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: FeCl3 dư
Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
Điều kiện khác: FeCl3 dư
Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
cho Mg tác dụng với FeCl3 dư.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), MgCl2 (Magie clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: lục nhạt), MgCl2 (Magie clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), FeCl3 (Sắt triclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng nâu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra MgCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra MgCl2 (Magie clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu A
Câu 2.
Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Gía trị của m là:
A. 5,04
B. 4,32 g
C. 2,88 g
D. 2,16 g
Câu C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11