Phương Trình Hoá Học Lớp 10

H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

H2SO4 + NaCl = HCl + NaHSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dd đậm đặc + NaCl | Natri Clorua | rắn = HCl | axit clohidric | khí + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ < 250

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + NaCl HCl + NaHSO4
axit sulfuric Natri Clorua axit clohidric Natri hidro sunfat
Sulfuric acid; natri clorua
(dd đậm đặc) (rắn) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Axit Muối Axit Muối
98 58 36 120

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: < 250

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Nhiệt độ: < 250

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua)?

Cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc và đun nóng rồi hấp thụ vào nước để thu được dung dịch axit clohiđric

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd đậm đặc) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

Phương pháp điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NaHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCl Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ NaCl Ra NaHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + … (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + … (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + … (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + … (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + … (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + … (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Câu A

Câu 2. Điều chế

Phản ứng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO4 (t0)→
B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
D. FeS2 + O2 →

Câu A

Câu 3. Bài tập đếm số thí nghiệm sinh ra chất khí

Thực hiệ các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (c) Sục khí clo vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng. (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun, nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

A. 4
B. 6
C. 5
D. 2

Câu C

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button