Phương Trình Hoá Học Lớp 10

H2O + K2CO3 + CO2 → 2KHCO3

H2O + K2CO3 + CO2 = 2KHCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + K2CO3 | kali cacbonat | dd + CO2 | Cacbon dioxit | khí = KHCO3 | Kali hidro cacbonat | , Điều kiện Nhiệt độ 30 – 40, Chất xúc tác H2SO4 đặc

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3
      • Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?
      • Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3
      • Phản ứng hoá hợp là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng hoá hợp

Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + K2CO3 + CO2 2KHCO3
nước kali cacbonat Cacbon dioxit Kali hidro cacbonat
Potassium carbonate Carbon dioxide potassium hydrogen carbonate
(lỏng) (dd) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu)
Muối Muối
18 138 44 100

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: H2O + K2CO3 + CO2 → 2KHCO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3

H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3 là Phản ứng hoá hợp, H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 30 – 40°C Xúc tác: H2SO4 đặc

Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: 30 – 40°C Xúc tác: H2SO4 đặc

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất KHCO3 (Kali hidro cacbonat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KHCO3 (Kali hidro cacbonat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2CO3 (kali cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3

Để tách H2 khỏi CO người ta dùng dung dịch K2CO3 hấp thụ CO2 ở áp suất cao.

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KHCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KHCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra KHCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2+ K2CO3 + CO2 → 2KHCO3

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhiệt phân hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn là?

A. K2CO3 và Na2CO3.   C. K2O và Na2O

B. NaHCO3 và K2CO3.   D. K2CO3 và Na2O.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 2KHCO3 → K2CO3 +CO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học K2CO3 +CO2 + H2O

2NaHCO3 2KHCO3 → K2CO3 +CO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học Na2CO3 +CO2 + H2O

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi nhiệt phân hoàn toàn 10g KHCO3 là

B. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 → K2CO3 +CO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam KHCO3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng giảm so với ban đầu là

A. 1,58 gam.   B, 3,10 gam.   C. 2,78 gam.   D. 1,00 gam.

Hướng dẫn giải

2KHCO3 → K2CO3 +CO2 + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng giảm = 0,05.(44+18) = 3,1 gam.

Đáp án B.

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button