H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 = NaCl + 2Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + NaClO | Natri hypoclorit | rắn + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | dung dịch = NaCl | Natri Clorua | rắn + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | NaClO | + | 2Fe(OH)2 | → | NaCl | + | 2Fe(OH)3 |
nước | Natri hypoclorit | Sắt(II) hidroxit | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | ||||
Sodium hypochlorite | Iron(II) hydroxide | natri clorua | Iron(III)trihydroxide | |||||
(lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (trắng) | (trắng xanh) | (không màu) | (nâu đỏ) | ||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | |||||
18 | 74 | 90 | 58 | 107 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)?
cho Fe(OH)2 tác dụng với NaClO trong nước
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 là gì ?
Chất rắn Sắt II hidroxir (Fe(OH)2) màu trắng xanh dần chuyển sang sắt III oxit ((Fe(OH)3) nâu đỏ.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử