Phản ứng oxi-hoá khử

H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3

H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 = NaCl + 2Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + NaClO | Natri hypoclorit | rắn + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | dung dịch = NaCl | Natri Clorua | rắn + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | dung dịch, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
      • Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?
      • Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 NaCl + 2Fe(OH)3
nước Natri hypoclorit Sắt(II) hidroxit Natri Clorua Sắt(III) hidroxit
Sodium hypochlorite Iron(II) hydroxide natri clorua Iron(III)trihydroxide
(lỏng) (rắn) (dung dịch) (rắn) (dung dịch)
(không màu) (trắng) (trắng xanh) (không màu) (nâu đỏ)
Muối Bazơ Muối Bazơ
18 74 90 58 107

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: H2O + NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3

H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)?

cho Fe(OH)2 tác dụng với NaClO trong nước

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3 là gì ?

Chất rắn Sắt II hidroxir (Fe(OH)2) màu trắng xanh dần chuyển sang sắt III oxit ((Fe(OH)3) nâu đỏ.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2+ NaClO + 2Fe(OH)2 → NaCl + 2Fe(OH)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button