Phản ứng oxi-hoá khử

2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + K2SO4

2H2SO4 + 2KBr + MnO2 = Br2 + 2H2O + MnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KBr | kali bromua | + MnO2 | Mangan oxit | kt = Br2 | brom | lỏng + H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) tác dụng MnO2 (Mangan oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2SO4 + 2KBr + MnO2 Br2 + 2H2O + MnSO4 + K2SO4
axit sulfuric kali bromua Mangan oxit brom nước Mangan sulfat Kali sunfat
Sulfuric acid; Potassium bromide Bromine Manganese(II) sulfate Potassium sulfate
(dung dịch) (kt) (lỏng) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (trắng) (đen) (nâu đỏ) (không màu) (trăng)
Axit Muối Muối Muối
98 119 87 160 18 151 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4

2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KBr (kali bromua) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Br2 (brom), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) tác dụng MnO2 (Mangan oxit)?

cho dung dịch axit H2So4 tác dụng với MnO2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KBr (kali bromua) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) và tạo ra chất Br2 (brom), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4 là gì ?

Br2 màu da cam

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Br2 (brom)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KBr Ra Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra Br2 (brom)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra Br2 (brom)

Phương Trình Điều Chế Từ KBr Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KBr Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KBr Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KBr (kali bromua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KBr (kali bromua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra Br2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Br2 (brom)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Br2 (brom)

Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2+ MnSO4 + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button