Phản ứng oxi-hoá khử

H2O + Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4

H2O + Na2SO3 + 2FeCl3 = 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + Na2SO3 | natri sulfit | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + HCl | axit clohidric | dung dịch + Na2SO4 | natri sulfat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
      • Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + Na2SO3 + 2FeCl3 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4
nước natri sulfit Sắt triclorua sắt (II) clorua axit clohidric natri sulfat
Sodium sulfite Iron(III) chloride Sodium sulfate
(lỏng) (rắn) (dung dịch) (dung dịch) (dung dịch) (rắn)
(không màu) (trắng) (vàng nâu) (lục nhạt) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối Axit Muối
18 126 162 127 36 142

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: H2O + Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4

H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?

cho dung dịch muối FeCl3 tác dụng với Na2SO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), HCl (axit clohidric), Na2SO4 (natri sulfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: lục nhạt), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO3 (natri sulfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), FeCl3 (Sắt triclorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: vàng nâu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2+ Na2SO3 + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + Na2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button