Phản ứng oxi-hoá khử

C + ZnO → CO + Zn

C + ZnO = CO + Zn | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C | cacbon | rắn + ZnO | kẽm oxit | rắn = CO | cacbon oxit | khí + Zn | kẽm | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình C + ZnO → CO + Zn
      • Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng ZnO (kẽm oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng ZnO (kẽm oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + ZnO → CO + Zn là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + ZnO → CO + Zn ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + ZnO → CO + Zn
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phản ứng thế là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C + ZnO → CO + Zn

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử   Phản ứng thế

Cách viết phương trình đã cân bằng

C + ZnO CO + Zn
cacbon kẽm oxit cacbon oxit kẽm
Carbon Kẽm ôxít Carbon monoxide
(rắn) (rắn) (khí) (rắn)
(đen) (trắng) (không màu) (trắng xám)
12 81 28 65

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: C + ZnO → CO + Zn

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C + ZnO → CO + Zn

+ ZnO → CO + Zn là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, C (cacbon) phản ứng với ZnO (kẽm oxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), Zn (kẽm) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng ZnO (kẽm oxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng ZnO (kẽm oxit)?

C tác dụng với ZnO

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng ZnO (kẽm oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Zn (kẽm)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + ZnO → CO + Zn là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C + ZnO → CO + Zn

Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được nhiều oxit

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra Zn

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Zn (kẽm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Zn (kẽm)

Phương Trình Điều Chế Từ ZnO Ra CO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra CO (cacbon oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra CO (cacbon oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ ZnO Ra Zn

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra Zn (kẽm)

Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra Zn (kẽm)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + ZnO → CO + Zn

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thế

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C + ZnO → CO + Zn

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C + ZnO → CO + Zn

Câu 1. Cacbon

Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO

A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. các phản ứng hóa học

Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO —-> ;
(NH4)2CO3 —t0—> ;
H2O + CH3COOCHCH2 ——-> ;
KHSO4 + KHCO3 —-> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO —-> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH —-> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —-> ;
C + ZnO —> ;
NaOH + HCOONH4 —–> ;
Al2O3 + H2SO4 —-> ;
BaO + CO —-> ;
H2O + C6H5CH2Cl —-> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 —-> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 —-> ;
CH3I + C2H5NH2 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?

A. 4
B. 6
C. 7
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button